Thuốc PM Procare - Catalent Pharma Solutions, LLC

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-21222-18
Thành phần:
Hàm lượng:
5mg, 5mg, 5mg, 5mg, 5mg, 400mcg, 50mg, 10IU, 5mg,
Dạng bào chế:
Viên nang mềm
Đóng gói:
Lọ 30 viên, Lọ 30 Viên, Lọ 30 viên
Xuất xứ:
Australia
Đơn vị đăng ký:
Hà Tây

Video

Thuốc PM Procare là loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Hà Tây, thuốc cũng được chính công ty này làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành và được tiếp nhận đăng ký vào ngày 18/06/2024 (với mã VN-21222-18). Thuốc có giá bán dự kiến theo bản công bố của cục quản lý dược là khoảng 11000 vnđ/viên, tuy nhiên đây có thể không phải là mức giá bán ra thị trường, giá bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Hoạt chất Thiamin nitrat 5mg, Riboflavin 5mg, Nicotinamid 5mg, Pyridoxin HCl 5mg, Calcium pantothenat 5mg, Acid folic 400mcg, Acid ascorbic 50mg, d-alpha-Tocoferol 10IU, Sắt fumarat 15,7mg tương đương sắt nguyên tố 5mg, Kẽm sulfat monohydrat 22,2mg t có trong Viên nang mềm Thuốc PM Procare đã được Catalent Pharma Solutions, LLC Australia sản xuất theo tỷ lệ phù hợp 5mg, 5mg, 5mg, 5mg, 5mg, 400mcg, 50mg, 10IU, 5mg,, giúp mang lại hiệu quả khá tốt trong việc điều trị hay hỗ trợ điều trị bệnh.

Các dạng quy cách đóng gói: Lọ 30 viên, Lọ 30 Viên, Lọ 30 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc PM Procare được sản xuất từ các hoạt chất Thiamin nitrat 5mg, Riboflavin 5mg, Nicotinamid 5mg, Pyridoxin HCl 5mg, Calcium pantothenat 5mg, Acid folic 400mcg, Acid ascorbic 50mg, d-alpha-Tocoferol 10IU, Sắt fumarat 15,7mg tương đương sắt nguyên tố 5mg, Kẽm sulfat monohydrat 22,2mg t với hàm lượng tương ứng 5mg, 5mg, 5mg, 5mg, 5mg, 400mcg, 50mg, 10IU, 5mg,

Mô tả Calcium Pantothenate hoạt chất của Thuốc PM Procare

Calcium Pantothenate là gì?

Calcium Pantothenate (còn được gọi với tên D-Calcium Pantothenate, Vitamin B5, API Pantothenate) là dạng muối canxi của vitamin B5, có tính ổn định cao.

Như chúng ta đều biết, vitamin B5 rất quan trọng đối với sức khỏe con người, tạo ra các tế bào máu, giúp chuyển đổi thức ăn thành năng lượng. Bên cạnh đó, vitamin B5 còn vô cùng hiệu quả trong việc mang lại sức khỏe tuyệt vời cho làn da. Các nhà sản xuất rất ưu ái khi đưa vitamin B5 vào trong các loại mỹ phẩm, dược liệu để mang lại hiệu quả tốt nhất.

Calcium Pantothenate là một chất bổ sung quan trọng giúp duy trì chức năng cơ thể và sự trao đổi chất

Calcium Pantothenate tan được trong nước. Chúng ta có thể tìm thấy Calcium Pantothenate trong nguồn thực phẩm từ thực vật và động vật. Calcium Pantothenate tham gia điều chỉnh nhiều quá trình sinh lý, xây dựng sức khỏe tổng thể cho cơ thể.

Trong mỹ phẩm chăm sóc da hiện nay, chúng ta sẽ bắt gặp hai thành phần là Calcium Pantothenate và Panthenol (Pantothenol). Chúng đều là vitamin B5 nhưng lại khác nhau về công dụng.

Nếu Panthenol thích hợp cho người da mặt khô ráp, thô cứng, sần sùi kém láng mịn thì Calcium Pantothenate là chọn lựa hiệu quả đối với người có làn da bị mụn viêm nhiều; da tổn thương cho kem trộn/rượu rễ cây/thuốc bắc kém chất lượng; da nhạy cảm (yếu/mỏng/đỏ/kích ứng).

Điều chế sản xuất Calcium Pantothenate

Calcium Pantothenate là một chất tổng hợp được làm từ acid pantothenic.

Cơ chế hoạt động của Calcium Pantothenate

Hệ thống cơ thể người sẽ sử dụng Calcium Pantothenate (axit pantothenic, chất liệu thô) để tạo ra năng lượng và phá vỡ carbohydrate và chất béo. Con người và động vật cần Calcium Pantothenate (API Pantothenic, nguyên liệu thô) để thực hiện một số chức năng hệ thần kinh bình thường.

Mô tả Ferrous fumarate hoạt chất của Thuốc PM Procare

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ferrous fumarate (sắt (II) fumarat)

Loại thuốc

Muối sắt vô cơ

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch siro 140 mg/ 5 ml
  • Viên nén 210 mg, 322 mg

Chỉ định Ferrous fumarate

Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như: Sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và mang thai (khuyến cáo kết hợp sắt và axit folic).

Mô tả Folic Acid hoạt chất của Thuốc PM Procare

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Axit Folic (Folic Acid, Acid Folic )

Loại thuốc

Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
  • Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt.
  • Dung dịch, thuốc tiêm: 5 mg / ml (dưới dạng muối natri folat).

Chỉ định Folic Acid

Axit Folic chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ và hồng cầu to do thiếu folat.
  • Người mang thai: Dự phòng dị dạng ống thần kinh ở bào thai 4 tuần trước khi mang thai và tiếp tục 8 tuần sau khi mang thai.
  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Do dinh dưỡng (suy dinh dưỡng), kém hấp thu (bệnh sprue nhiệt đới), tăng nhu cầu (mang thai, thiếu máu huyết tán mạn tính), tăng mất (thẩm phân máu) hoặc dùng các thuốc đối kháng folat.
  • Không dùng cho thiếu hụt folat do sử dụng các chất ức chế dihydrofolat reductase (Trong trường hợp này phải dùng calci folinat).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc PM Procare đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ