Thuốc Plurivites - 2/9 - Nadyphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-1413-06
Thành phần:
Hàm lượng:
300 IU, 250 IU, 0.75 mg, 0.50 mg, 0.125 mg, 2.5 mg, 0.25 mg
Dạng bào chế:
viên
Đóng gói:
chai 250 viên, Chai 250 viên bao đường, chai 250 viên, Chai 250 viên, , chai 250 viên
Đơn vị đăng ký:
2/9

Video

Thuốc Plurivites là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Vitamin A, D2, B, B2, B6, PP, canci pantothenat với hàm lượng phù hợp tương ứng 300 IU, 250 IU, 0.75 mg, 0.50 mg, 0.125 mg, 2.5 mg, 0.25 mg. Thuốc đã được 2/9 (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VD-1413-06, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 06/05/2012. viên Thuốc Plurivites được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín 2/9 - Nadyphar . Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 139 vnđ/viên, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: chai 250 viên, Chai 250 viên bao đường, chai 250 viên, Chai 250 viên, , chai 250 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Plurivites được sản xuất từ các hoạt chất Vitamin A, D2, B, B2, B6, PP, canci pantothenat với hàm lượng tương ứng 300 IU, 250 IU, 0.75 mg, 0.50 mg, 0.125 mg, 2.5 mg, 0.25 mg

Mô tả Calcium hoạt chất của Thuốc Plurivites

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Canxi (Calcium)

Loại thuốc

Khoáng chất

Dạng thuốc và hàm lượng

Các dạng canxi bao gồm:

Canxi Cacbonat: Viên nhai 200 mg canxi trở lên.

Canxi Citrat: Đây là một dạng canxi đắt tiền hơn. Nó được hấp thụ tốt khi bụng đói hoặc no. Những người có mức axit dạ dày thấp (một tình trạng phổ biến hơn ở những người trên 50 tuổi) hấp thụ canxi citrate tốt hơn Canxi Cacbonat.

Các dạng khác, chẳng hạn như Canxi Gluconat, Canxi Lactat, Canxi Photphat: Hầu hết có ít canxi hơn các dạng cacbonat và citrat và không mang lại bất kỳ ưu điểm nào.

Bài viết này sử dụng thông tin của Viên bổ sung Canxi (Canxi glucoheptonat 250mg + vitamin D2 200UI + vitamin C 50mg + vitamin PP 25mg)

Các dạng Canxi khác được đề cập trong các bài viết cụ thể tương ứng.

Chỉ định Calcium

Canxi đóng một vai trò quan trọng trong giải phẫu, sinh lý và hóa sinh của sinh vật và tế bào, đặc biệt là trong các con đường dẫn truyền tín hiệu. Nó rất quan trọng trong việc truyền tín hiệu tế bào, co cơ, sức khỏe của xương và các tầng tín hiệu.

Bổ sung canxi trong một số trường hợp như: Người bị suy nhược cơ thể, đang dưỡng bệnh, người bị loãng xương, dễ gãy xương, trẻ em còi xương, chậm lớn.

Mô tả Vitamin PP (Niacinamide) hoạt chất của Thuốc Plurivites

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Niacinamide

Loại thuốc

Là một dạng của vitamin B3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.

Chỉ định Vitamin PP (Niacinamide)

Hiện không sẵn có các chỉ định cụ thể của việc dùng niacinamide. Niacinamide thường được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin B3, phối hợp để điều trị thiếu máu thứ phát, thiếu máu hồng cầu to.

Bên cạnh đó, niacinamide giúp hỗ trợ nhiều rối loạn liễu khác nhau, bao gồm mụn trứng cá, viêm da cơ địa, rối loạn da tự miễn như bệnh bóng nước pemphigoid. Ngoài ra, niacinamide còn được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện tình trạng lão hoá da, giảm tiết bã nhờn và làm sáng da.

Niacinamide là một dạng vitamin B3

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Plurivites

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Plurivites đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ