Thuốc Pharmacollyre - Medipharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-2517-07
Thành phần:
Dạng bào chế:
Lọ
Đóng gói:
hộp 1 lọ 8 ml dung dịch nhỏ mắt, hộp 1 lọ 8 ml dung dịch nhỏ mắt
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược trung ương Medipharco

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Pharmacollyre được công ty Dược trung ương Medipharco xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 12/10/2012 (số đăng ký là VD-2517-07). Và, Dược trung ương Medipharco cũng chính là công ty kê khai trong nước cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Natri Sulfacetamid, Clorpheniramin maleat, Naphazolin nitrat tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp , không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Medipharco Việt Nam. 9900 vnđ/Lọ là giá bán buôn của Lọ Thuốc Pharmacollyre theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: hộp 1 lọ 8 ml dung dịch nhỏ mắt, hộp 1 lọ 8 ml dung dịch nhỏ mắt (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Pharmacollyre được sản xuất từ các hoạt chất Natri Sulfacetamid, Clorpheniramin maleat, Naphazolin nitrat với hàm lượng tương ứng

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Pharmacollyre

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Naphazoline hoạt chất của Thuốc Pharmacollyre

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Naphazoline (Naphazolin)

Loại thuốc

Thuốc chủ vận alpha 1 - adrenergic

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1%

Thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydrochloride hoặc nitrate)

Dung dịch nhỏ mắt 0,012%; 0,025%; 0,1%

Chỉ định Naphazoline

Nhỏ mũi hoặc xịt để giảm tạm thời triệu chứng sung huyết do viêm mũi cấp hoặc mạn tính, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng. Naphazoline cũng dùng để giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mũi và họng trước khi phẫu thuật hoặc thủ thuật chẩn đoán, làm thông lỗ vòi nhĩ bị tắc ở người bệnh viêm tai.

Nhỏ vào kết mạc để giảm sung huyết, ngứa và kích ứng do dị ứng phấn hoa, lạnh, khói, bụi, gió, bơi lội hoặc đeo kính áp tròng.

Mô tả Sulfacetamide hoạt chất của Thuốc Pharmacollyre

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sulfacetamide sodium (natri sulfacetamid)

Loại thuốc

Sulfonamid kháng khuẩn

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc nhỏ mắt 10% (5 ml, 15 ml), 15%, 30% (chứa một số thành phần khác như paraben, benzalkonium cloride).
  • Mỡ tra mắt 10% (3,5 g)
  • Dung dịch dùng ngoài, hỗn dịch dùng ngoài, gel dùng ngoài, xà phòng: 10% (170 ml, 340 ml).

Chỉ định Sulfacetamide

Sulfacetamide được chỉ định trong điều trị các nhiễm trùng mắt do vi khuẩn:

  • Viêm kết mạc, loét giác mạc và các bệnh nhiễm trùng ngoài khác ở mắt do Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae, viridans streptococci, Haemophilus influenzae, Enterobacter, Escherichia coli và Klebsiella. Không có hiệu quả với Neisseria, Serratia marcescens hoặc Pseudomonas aeruginosa
  • Nhiễm trùng mắt do Chlamydia: Phối hợp với thuốc kháng sinh toàn thân để điều trị đau mắt hột (hỗ trợ thêm cho liệu pháp đường uống sulfonamide, azithromycin, doxycycline, hoặc erythromycin).
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau khi lấy dị vật hoặc khi có tổn thương ở mắt.
  • Trên da: Nhiễm khuẩn da, mụn nhọt, mụn trứng cá thông thường, kiểm soát triệu chứng viêm da tiết bã.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ