Thuốc Phaco Kemint - S - Dược và VTYT Bình Thuận

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-3992-07
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 20v
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược và VTYT Bình Thuận

Video

Thuốc Phaco Kemint - S là tên gọi của một trong những loại thuốc được Dược và VTYT Bình Thuận kê khai trong nước. Thuốc Phaco Kemint - S được sản xuất từ các hoạt chất tốt cho sức khỏe Atropin Sulfat ,,Magie hydroxyt ,, Nhôm hydroxyt , giúp hỗ trợ điều trị/điều trị hoặc phòng ngừa, ngăn ngừa bệnh tật. Thuốc do các đơn vị uy tín sản xuất Dược và VTYT Bình Thuận Việt Nam, hiện đã có mặt trên thị trường Dược của Việt Nam với mã VD-3992-07 (sản phẩm này được tiếp nhận hồ sơ đăng ký vào ngày (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật)). Viên Thuốc Phaco Kemint - S đang có giá bán sỉ khoảng 139 vnđ/Viên, mức giá này sẽ được thay đổi tùy từng nhà thuốc và tùy từng thời điểm biến động của thị trường dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20v (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Phaco Kemint - S được sản xuất từ các hoạt chất Atropin Sulfat ,,Magie hydroxyt ,, Nhôm hydroxyt với hàm lượng tương ứng

Mô tả Atropine hoạt chất của Thuốc Phaco Kemint - S

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Atropine (atropin)

Loại thuốc

Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,4 mg.

Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).

Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.

Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).

Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.

Chỉ định Atropine

Rối loạn tiêu hóa.

Loét dạ dày - hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.

Hội chứng ruột kích thích: giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp hoặc mạn tính do tăng nhu động ruột và các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận).

Ngộ độc thuốc trừ sâu (phospho hữu cơ, carbamat), chất độc thần kinh, nấm Amanita muscaria.

Nhịp tim chậm, tụt huyết áp trong hồi sức cấp cứu tim - phổi, sau nhồi máu cơ tim, do dùng nitroglycerin, ngộ độc digitalis hoặc do thuốc halothan, propofol, suxamethonium.

Tiền mê.

Triệu chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson do thuốc (hiện nay ít dùng trong bệnh Parkinson vô căn vì kém hiệu quả và gây tổn hại nhận thức).

Mắt: Làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi và điều trị viêm màng bồ đào.

Chỉ định khác: Phòng say tàu - xe.

Atropine có thể kết hợp với các thuốc kháng histamin, thuốc co mạch để điều trị một số triệu chứng cảm cúm, ho.

Kết hợp với neostigmine trong điều trị quá liều hoặc giải độc thuốc giãn cơ không khử cực.

Ngăn ngừa các tác động cholinergic trên tim (loạn nhịp, nhịp chậm) trong khi phẫu thuật.

Điều trị triệu chứng chậm nhịp xoang do thuốc hoặc chất độc như pilocarpin, thuốc trừ sâu hữu cơ phosphate.

Dùng trước phẫu thuật để giảm tiết nước bọt và phế quản.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Phaco Kemint - S đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ