Thuốc Pecflu - Hà Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-24 18:12:56

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893110292024
Thành phần:
Hàm lượng:
0,6mg, 1mg, 0,6mg, 1mg, 4mg
Dạng bào chế:
Dung dịch
Đóng gói:
Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 25ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
dược vật tư y tế Hà Nam

Video

Thuốc Pecflu là tên thương mại của một loại thuốc đang được lưu hành trong thị trường dược Việt Nam và được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các triệu chứng bệnh ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Thuốc có chứa các dược chất Beta-glycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg, Dequalinium clorid 1mg, Hydrocortison acetat 0,6mg, Lidocain hydroclorid 1mg, Tyrothricin 4mg với hàm lượng 0,6mg, 1mg, 0,6mg, 1mg, 4mg phù hợp, là loại thuốc được dược vật tư y tế Hà Nam kê khai trong nước và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành. 18/06/2024 là ngày mà hồ sơ xin lưu hành của Dung dịch xịt họng Thuốc Pecflu đã được Cục quản lý dược tiếp nhận (mã đăng ký: 893110292024). Thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Việt Nam Hà Nam và đã qua kiểm định của cục quản lý dược nên bạn có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Về giá thành, hiện giá bán lẻ của sản phẩm vẫn đang được cập nhật, để mua hàng bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet chúng tôi, tại đây bạn có thể mua được các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng; còn giá bán buôn số lượng lớn theo cập nhật mới nhất từ cục quản lý dược là khoảng 151800 vnđ/hộp.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 20ml, Hộp 1 chai x 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Pecflu được sản xuất từ các hoạt chất Beta-glycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg, Dequalinium clorid 1mg, Hydrocortison acetat 0,6mg, Lidocain hydroclorid 1mg, Tyrothricin 4mg với hàm lượng tương ứng 0,6mg, 1mg, 0,6mg, 1mg, 4mg

Mô tả Dequalinium hoạt chất của Thuốc Pecflu

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dequalinium

Loại thuốc

Thuốc kháng nấm và sát trùng phụ khoa, dẫn xuất quinoline.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén đặt âm đạo 10 mg dequalinium chloride.

Chỉ định Dequalinium

  • Nhiễm khuẩn âm đạo và nhiễm nấm âm đạo.
  • Bệnh do Trichomonas.

Mô tả Glycyrrhetinic Acid hoạt chất của Thuốc Pecflu

Glycyrrhetinic Acid là gì?

Stearyl Glycyrrhetinate là một dẫn xuất của Glycyrrhetinic Acid được phân lập từ cây cam thảo.

Tên khoa học của cây cam thảo là Clycyrrhiza uralensis fish và Glycyrrhixa glabra L. Loại cây này có thể sống lâu năm và cao tới trên 1 mét, thân cây có lông rất nhỏ. Người ta dùng phần thân và rễ của cây sấy khô để sử dụng. Cây cam thảo có vị ngọt, tính bình có tác dụng bổ tỳ vị, thanh nhiệt, giải độc, điều hòa các vị thuốc cũng như nhuận phế… Cam thảo đã được dùng làm thuốc ở châu Âu và châu Á từ lâu đời. Cam thảo trong y học Trung Quốc được dùng để điều trị bệnh loét dạ dày, tổn thương da, ho, táo bón… Chiết xuất từ cây cam thảo nên được đánh giá là an toàn và là thành phần không thể thiếu trong các sản phẩm mỹ phẩm và làm đẹp da.

Điều chế sản xuất

Làm ẩm 1kg dược liệu với 300ml EtOH30% trong 4 giờ. Đun hồi lưu trong 6 phút 3 lần sau đó rút dịch chiết, lọc qua giấy lọc và cô cách thủy cho đến khi dịch lọc còn lại ⅓ thể tích là được, để nguội…Axit hóa bằng HCI 10-pH 1-2 tạo tủa GA làm lạnh trong 30 phút gạn bỏ nước thu tủa và rửa tủa bằng nước đến khi dịch rửa không còn axit.

Glycyrrhetinic Acid là một trong những thành phần chiết xuất từ ​​rễ cam thảo.

Hòa tủa với EtOH 96%, lọc qua phễu Buchner, rửa lọc bằng EtOH 96% đến khi hết màu vàng, cô đặc cách thủy dịch lọc để loại bớt EtOH, sấy chân không ở nhiệt độ 60°C đến khi thu được cao khô GA (100 g). Cân 100g cao khô GA cho vào bình nón nút mài, chiết bằng aceton x 3 lần, mỗi lần chiết trong 2 giờ ở nhiệt độ 56 - 57°C, thu dịch chiết, lọc qua phễu Buchner. Kiềm hóa dịch lọc bằng dung dịch KOH 10% trong MeOH đến pH gần bằng 9, thu

tủa GA 3K, lọc lấy tủa và rửa tủa lần lượt với aceton (300 ml), methanol (300 ml), sau đó sấy chân không ở nhiệt độ 60°C. Hòa tan hoàn toàn muối GA 3K trong axit acetic băng ở nhiệt độ 95 - 100°C, để nguội, kết tỉnh. Lọc lấy tinh thể muối GA 1K, rửa lần lượt bằng axit acetic băng, methanol, ether ethylic, để khô tự nhiên, thu được muối GA 1K. Kết tinh muối GA IK trong ethanol - nước (tỷ lệ 5:1). Lặp lại quy trình lọc và kết tinh như trên thêm 2 lần nữa. Axit hóa muối GA 1K bằng dung dịch H2SO4 1% ở 100°C trong 20 phút, để nguội ở

nhiệt độ phòng, lọc lấy tủa, rửa tủa với nước đến khi dịch rửa hết axit, sấy chân không trong 3 giờ ở 60°C. GA thu được khuấy trộn với cloroform, lọc lấy tủa, sấy chân không trong 1 giờ ở 60°C, thu được GA. GA thu được sau quá trình loại tạp được tinh chế bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao, điều chế thu được 0,820 g. Điều chế GH: Muối GA 1K thu được sau quá trình loại tạp được thủy phân bằng HC1 7%, rửa bằng nước đến khi hết axit lắc với cloroform, lọc lấy dịch cloroform, cô thu hồi dung môi thu được cao GH. Cao GH được phân lập bằng sắc ký cột với hệ diclorometan - methanol với độ phân cực tăng dần, thu lấy phân đoạn chứa GH, cô thu hồi dung môi và kết tinh nhiều lần trong methanol thu được 0,230g.

Đánh giá GA và GH điều chế

Định tính và xác định cấu trúc: Sắc ký lớp mỏng, HPLC phân tích, điểm chảy, phổ IR, phổ MS và phổ NMR.

Định lượng: Khảo sát và đánh giá quy trình định lượng cho hai chất chuẩn điều chế, xác định hàm lượng của hai chất chuẩn điều chế.

Cơ chế hoạt động

Glycyrrhetinic Acid có thể được tìm thấy ở dạng alpha và beta. Dạng alpha chủ yếu ở gan và tá tràng và do đó, người ta cho rằng tác dụng chống viêm gan của thuốc này chủ yếu là do hoạt động của đồng phân này. Tác dụng chống viêm của Glycyrrhetinic Acid được tạo ra thông qua việc ức chế TNF alpha và caspase 3. Nó cũng ức chế sự chuyển vị của NF kB vào nhân và liên hợp các gốc tự do. Một số nghiên cứu đã chỉ ra sự ức chế theo hướng Glycyrrhetinic đối với sự tăng sinh tế bào T CD4 + thông qua JNK, ERK và PI3K/AKT.

Hoạt tính kháng vi rút của Glycyrrhetinic Acid bao gồm ức chế sự nhân lên của vi rút và điều hòa miễn dịch. Hoạt tính kháng vi rút của Glycyrrhetinic Acid dường như có phổ rộng và có thể bao gồm một số loại vi rút khác nhau như vi rút vacxin, vi rút herpes simplex, virus bệnh Newcastle và vi rút viêm miệng mụn nước.

Ảnh hưởng của Glycyrrhetinic Acid lên sự trao đổi chất được cho là có liên quan đến hoạt động ức chế của nó đối với 11-beta-hydroxysteroid dehydrogenase loại 1, do đó làm giảm hoạt động của hexose-6-phosphate dehydrogenase. Mặt khác, một số nghiên cứu đã chỉ ra khả năng gây cảm ứng lipoprotein lipase trong các mô ngoài gan và do đó nó được đề xuất để tăng cường các tình trạng rối loạn lipid máu.

Mô tả Hydrocortisone acetate hoạt chất của Thuốc Pecflu

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Hydrocortisone Acetate (Hydrocortison Acetat)

Loại thuốc

Glucocorticosteroid, Corticosteroid.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Kem 1%.
  • Gel 0,5%, 1%.
  • Thuốc mỡ 0,5%, 1%, 2,5%.
  • Viên đạn đặt trực tràng 25 mg.
  • Hỗn dịch tiêm: 25 mg/ml.
  • Thuốc mỡ 0,275% Hydrocortisone Acetate và 5% Lidocain.
  • Thuốc nhỏ tai 1% Hydrocortisone Acetate và 0,3 % Gentamicin.
  • Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Acid Fusidic.
  • Kem 1% Hydrocortisone Acetate và 2% Miconazole Nitrate.

Chỉ định Hydrocortisone acetate

Hydrocortisone Acetate chỉ định trong các trường hợp sau:

Thuốc dạng kem: Dùng cho viêm da tiếp xúc kích ứng, viêm da tiếp xúc dị ứng, phản ứng do côn trùng cắn, chàm nhẹ đến trung bình.

Thuốc dạng hỗn dịch tiêm:

  • Điều trị tại chỗ, bằng cách tiêm trong khớp hoặc quanh khớp, đối với bệnh như viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp khi có ít khớp.
  • Điều trị triệu chứng, bằng cách tiêm cục bộ, đối với một số tình trạng ở những mô không phải khớp như bao và bao gân bị viêm.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Pecflu đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ