Thuốc Pansiron G - Rohto Pharmaceutical Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-17578-13
Thành phần:
Dạng bào chế:
Gói
Đóng gói:
Hộp 20 gói
Xuất xứ:
Nhật Bản
Đơn vị đăng ký:
Dược Sài Gòn SAPHARCO

Video

Thuốc Pansiron G với số đăng ký hiện nay là VN-17578-13, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Dược Sài Gòn SAPHARCO, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 08/07/2015. Natri Bicarbonate 650mg, Heavy Magnesi Carbonate 200mg, Precipitated calci carbonate 100mg, ... thành phần của Gói Thuốc Pansiron G đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Pansiron G hiện đang có giá khoảng 2145 vnđ/Gói (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Rohto Pharmaceutical Co., Ltd Nhật Bản), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 20 gói (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Pansiron G được sản xuất từ các hoạt chất Natri Bicarbonate 650mg, Heavy Magnesi Carbonate 200mg, Precipitated calci carbonate 100mg, ... với hàm lượng tương ứng

Mô tả Calcium Carbonate hoạt chất của Thuốc Pansiron G

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Canxi cacbonat.

Loại thuốc

Khoáng chất, thuốc kháng acid.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
  • Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
  • Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).

Chỉ định Calcium Carbonate

Thuốc chỉ định dùng điều trị trong các trường hợp sau:

  • Rối loạn tiêu hóa, giảm chứng ợ nóng và khó tiêu do axit.
  • Điều trị hạ calci huyết.
  • Bổ sung canxi: Được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống khi lượng canxi có thể không đủ (ví dụ: Loãng xương, nhuyễn xương, còi xương hạ canxi).

Mô tả Magnesium carbonate hoạt chất của Thuốc Pansiron G

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium Carbonate (Magnesium Carbonat)

Loại thuốc

Kháng acid (antacid), nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc bột Magnesium Carbonate.

Viên nén chứa: Magnesium Carbonate 68mg, Natri Bicarbonate 64mg, Calcium Carbonate 522mg.

Viên nhai chứa: Aluminum Hydroxide 160 mg, Magnesium Carbonate 105 mg.

Chỉ định Magnesium carbonate

Các thuốc kháng acid chứa Magnesium được dùng bổ trợ cho các biện pháp khác để giảm đau do loét dạ dày - tá tràng và để thúc đẩy lành vết loét.

Thuốc cũng được dùng để giảm đầy bụng do tăng acid, ợ nóng, khó tiêu, ợ chua (trào ngược dạ dày - thực quản).

Mô tả Sodium bicarbonate hoạt chất của Thuốc Pansiron G

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sodium bicarbonate.

Loại thuốc

Thuốc kháng acid và thuốc kiềm hóa (điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch tiêm: 1,4%; 4,2%; 7,5%; 8,4%.
  • Lọ thủy tinh 10 ml, 50 ml, 100 ml. Chai thủy tinh 250 ml, 500 ml.
  • Dung dịch natri bicarbonat còn chứa dinatri edetat, nước cất tiêm và một số chất điện giải.
  • 1 ml dung dịch 8,4% = 1 mEq = 1 mmol.
  • Thuốc kháng acid dạng uống.
  • Viên nén: 325 mg, 500 mg, 650 mg, 1000 mg (1 mEq = 84 mg).
  • Gói: 5 g, 10 g, 20 g, 50 g, 100 g bột.
  • Viên phối hợp: Có natri bicarbonat và các thuốc kháng acid khác như nhôm hydroxyd, magnesi carbonat, magnesi trisilicat, bismuth subnitrat.
  • Dạng uống (hoặc qua ống thông mũi - dạ dày) dùng để chuẩn bị làm xét nghiệm: Chế phẩm thường phối hợp natri bicarbonat và một số chất điện giải khác như natri sulfat, natri clorid, kali clorid.

Cục Quản lý Dược đã thông báo ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc chứa đơn thành phần natri bicarbonat dùng đường uống với chỉ định kháng acid dịch vị do nguy cơ và tác dụng không mong muốn của thuốc đem lại. Các thông tin về dạng uống mang tính chất tham khảo.

Chỉ định Sodium bicarbonate

Thuốc để làm kiềm hóa, được chỉ định dùng trong nhiễm toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu hoặc dùng làm thuốc kháng acid (dạ dày).

Làm giảm các triệu chứng khó chịu trong nhiễm trùng tiết niệu nhẹ.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Pansiron G đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ