Thuốc Omagal Suspension - Huons Co. Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14326-11
Thành phần:
Hàm lượng:
Dried Aluminium Hydroxide Gel 582mg, Magnesium hyd
Dạng bào chế:
Gói
Đóng gói:
Hôp 20 gói 10ml, Hôp 20 gói 10ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Dược liệu TW 2

Video

Với mã đăng ký VN-14326-11, Gói Thuốc Omagal Suspension với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Dried Aluminium Hydroxide Gel, Magnesium hydroxide, Oxethazaine Dried Aluminium Hydroxide Gel 582mg, Magnesium hyd (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Omagal Suspension là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VN-14326-11. Cụ thể, thuốc được Dược liệu TW 2 (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 18/04/2012). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Huons Co. Ltd Hàn Quốc. Giá bán lẻ của Thuốc Omagal Suspension hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 4400 vnđ/Gói).

Các dạng quy cách đóng gói: Hôp 20 gói 10ml, Hôp 20 gói 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Omagal Suspension được sản xuất từ các hoạt chất Dried Aluminium Hydroxide Gel, Magnesium hydroxide, Oxethazaine với hàm lượng tương ứng Dried Aluminium Hydroxide Gel 582mg, Magnesium hyd

Mô tả Aluminium hoạt chất của Thuốc Omagal Suspension

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminium (Nhôm)

Loại thuốc

Kháng acid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Nhôm phosphat:

Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.

Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.

Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.

Nhôm hydroxyd:

Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.

Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminium

Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).

Điều trị tăng acid dạ dày trong loét dạ dày tá tràng.

Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.

Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản.

Tăng phosphat máu: Cùng với chế độ ăn ít phosphat. Tuy nhiên, dùng thuốc kháng acid chứa nhôm để làm chất gắn với phosphate (nhằm loại phosphat) có thể dẫn đến nhiễm độc nhôm ở người suy thận.

Mô tả Magnesium hoạt chất của Thuốc Omagal Suspension

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium.

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 50mg, 100mg, 125mg, 150mg, 188mg, 250mg, 375mg.

Viên nang: 20mg, 72.5mg, 100mg, 125mg, 150mg.

Miếng dán: 3g/100g.

Dung dịch uống: 10.24 mg/ml, 400mg/ 5ml, 800mg/ 5ml, 1200mg/ 5ml.

Chỉ định Magnesium

Sử dụng như chất bổ sung cho tình trạng thiếu hụt vitamin và khoáng chất.

Sử dụng cho các mục đích khác theo hướng dẫn của bác sĩ: Thuốc nhuận tràng, thuốc kháng acid, điều trị hạ huyết áp, ngừa hoặc kiểm soát co giật ở phụ nữ mang thai bị tiền sản giật.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Omagal Suspension

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ