Thuốc Nutryelt - Laboratoire Aguettant S.A.S

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-04 16:06:05

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-22859-21
Thành phần:
Hàm lượng:
69.7g
Dạng bào chế:
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 ống x 10ml
Xuất xứ:
Pháp
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM

Video

Thuốc Nutryelt với số đăng ký hiện nay là VN-22859-21, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 06/01/2023. Kẽm gluconat 69700,00 mcg, Đồng gluconat 2142,40 mcg, Mangan gluconat 445,69 mcg, Natri fluorid 2099,50 mcg, Kali iodid 170,06 mcg, Natri selenit 153,32 mcg, Natri molybdat 42,93 mcg, Crom clorid 30,45 mcg, Sắt gluconat 7988,20 mcg thành phần của Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền Thuốc Nutryelt Kẽm gluconat 69700,00 mcg, Đồng gluconat 2142,40 mcg, Mangan gluconat 445,69 mcg, Natri fluorid 2099,50 mcg, Kali iodid 170,06 mcg, Natri selenit 153,32 mcg, Natri molybdat 42,93 mcg, Crom clorid 30,45 mcg, Sắt gluconat 7988,20 mcg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Nutryelt hiện đang có giá khoảng 63800 vnđ/Ống (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Laboratoire Aguettant S.A.S Pháp), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Nutryelt được sản xuất từ các hoạt chất Kẽm gluconat 69700,00 mcg, Đồng gluconat 2142,40 mcg, Mangan gluconat 445,69 mcg, Natri fluorid 2099,50 mcg, Kali iodid 170,06 mcg, Natri selenit 153,32 mcg, Natri molybdat 42,93 mcg, Crom clorid 30,45 mcg, Sắt gluconat 7988,20 mcg với hàm lượng tương ứng Kẽm gluconat 69700,00 mcg, Đồng gluconat 2142,40 mcg, Mangan gluconat 445,69 mcg, Natri fluorid 2099,50 mcg, Kali iodid 170,06 mcg, Natri selenit 153,32 mcg, Natri molybdat 42,93 mcg, Crom clorid 30,45 mcg, Sắt gluconat 7988,20 mcg

Mô tả Manganese gluconate hoạt chất của Thuốc Nutryelt

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Manganese gluconate.

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10mg, 50mg.

Viên nang: 10mg.

Dạng phối hợp: 1mg, 2.5mg, 0.5mg, 5mg, 10mg, 0.75mg, 200mg, 2mg.

Chỉ định Manganese gluconate

Dự phòng hoặc bổ sung trong các trường hợp thiếu mangan.

Mô tả Potassium Iodide hoạt chất của Thuốc Nutryelt

Dung dịch bão hòa Kali Iodide (SSKI) được sử dụng dược phẩm để sử dụng khẩn cấp ở những bệnh nhân gặp phải các triệu chứng cấp tính của tăng đường huyết nặng (còn gọi là bão tuyến giáp hoặc khủng hoảng thyrotoxic). SSKI cũng có thể được sử dụng cho các trường hợp khẩn cấp nhiễm phóng xạ hoặc để chuẩn bị cho bệnh nhân thyrotoxic để cắt tuyến giáp.

Chỉ định Potassium Iodide

Kali Iodide là thuốc chống ung thư đường uống. Kali Iodide được sử dụng như một chất bổ sung cho các thuốc chống tuyến giáp khác trong điều trị cường giáp và thyrotoxicosis và trước phẫu thuật để gây ra sự xâm lấn tuyến giáp.

Mô tả Sodium fluoride hoạt chất của Thuốc Nutryelt

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Sodium Fluoride (Natri Fluorid)

Loại thuốc

Chất khoáng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Kem đánh răng 2800 ppm Fluoride, 5000 ppm Fluoride.
  • Viên nhai: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg.
  • Dung dịch nhỏ giọt Sodium Fluoride 0,5 mg/50ml.
  • Kem bôi Sodium Fluoride.
  • Gel Sodium Fluoride.

Chỉ định Sodium fluoride

Sodium Fluoride chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Phòng ngừa và điều trị sâu răng (thân răng và chân răng) cho thanh thiếu niên và trẻ em từ 10 tuổi trở lên.
  • Viên nhai: Dùng để cung cấp florua toàn thân để sử dụng như một chất bổ sung cho bệnh nhi từ 6 tháng đến 3 tuổi trở lên sống ở những nơi mà hàm lượng florua trong nước uống không vượt quá 0,6 ppm.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Nutryelt đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ