Thuốc Nutriflex Lipid Peri

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19792-16
Thành phần:
Hàm lượng:
Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl mo
Dạng bào chế:
Nhũ tương tiêm truyền
Đóng gói:
Túi 1250 ml, (túi chia 3 ngăn), hộp 5 túi, Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn)
Xuất xứ:
Đức
Đơn vị đăng ký:
B.Braun Việt Nam

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Nutriflex Lipid Peri được công ty B.Braun Việt Nam xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 26/10/2023 (số đăng ký là VN-19792-16). Và, B.Braun Việt Nam cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl monohydrate) 1,25 gam, Alanine 4,85 gam, Aspartic Acid 1,5 gam, Glutamic Acid 3,50 gam, Glycine 1,65 gam, Proline 3,40 gam, Serine 3,00 gam, Sodium hydroxide 0,80 gam, Sodium chloride 1,081 gam, Sodium acetate trihydrate 0,544 gam, Potassium acetate 2,943 gam, Magnesium acetate tetrahydrate 0,644 gam, Calcium chloride dihydrate 0,441 gam, Glucose (dưới dạng Glucose monohydrate) 80,0 gam, Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam, Zinc acetate dihydrate 6,625 mg, Soya-bean oil, refined 25,0 gam, Medium-chain triglycerides 25,0 gam, tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl mo, không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín B.Braun Medical AG Đức. 967890 vnđ/túi là giá bán buôn của Nhũ tương tiêm truyền Thuốc Nutriflex Lipid Peri theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Túi 1250 ml, (túi chia 3 ngăn), hộp 5 túi, Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Nutriflex Lipid Peri được sản xuất từ các hoạt chất Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl monohydrate) 1,25 gam, Alanine 4,85 gam, Aspartic Acid 1,5 gam, Glutamic Acid 3,50 gam, Glycine 1,65 gam, Proline 3,40 gam, Serine 3,00 gam, Sodium hydroxide 0,80 gam, Sodium chloride 1,081 gam, Sodium acetate trihydrate 0,544 gam, Potassium acetate 2,943 gam, Magnesium acetate tetrahydrate 0,644 gam, Calcium chloride dihydrate 0,441 gam, Glucose (dưới dạng Glucose monohydrate) 80,0 gam, Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam, Zinc acetate dihydrate 6,625 mg, Soya-bean oil, refined 25,0 gam, Medium-chain triglycerides 25,0 gam, với hàm lượng tương ứng Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl mo

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Nutriflex Lipid Peri

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả Glucose hoạt chất của Thuốc Nutriflex Lipid Peri

Glucose trong mỹ phẩm là gì?

Glucose (hay tên gọi Glucose D trong mỹ phẩm) là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp). Chính vì thế, thành phần này rất an toàn, lành tính, được các nhà sản xuất ưu ái đưa vào sản phẩm mà không lo ngại sẽ gây ra các phản ứng nhạy cảm đối với làn da.

Glucose D tồn tại dưới dạng chất lỏng nhớt, có màu vàng nhạt, được sử dụng trong các sản phẩm dịu nhẹ, mục đích làm giảm kích ứng da do các chất làm sạch.

Glucose là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp).

Trong gia công mỹ phẩm, các nhà sản xuất bổ sung thành phần glucose D để gia tăng độ hiệu quả cho các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Glucose D có độ hoạt động từ khoảng 70-80%, phần còn lại là nước. Khi ở nhiệt độ lạnh, thành phần này có thể trở nên đông cứng, cũng có thể dày như gel. Do đặc tính dễ dàng đưa vào sản phẩm, kể cả quy trình lạnh mà không phải thực hiện công đoạn gia nhiệt hay điều chỉnh độ pH nên glucose D rất được ưa chuộng có mặt trong công thức mỹ phẩm, điển hình như sữa rửa mặt cho làn da nhạy cảm, các loại sữa tắm chăm sóc cơ thể cho trẻ em, dầu gội đầu…

Điều chế sản xuất

Glucose được tạo ra bởi thực vật như một trong những sản phẩm chính của quá trình quang hợp. Glucose có sẵn ở các dạng như dạng chất màu trắng, tinh thể rắn, dung dịch nước.

Dẫn xuất glucose tự nhiên được làm dưới dạng polyethylene glycol của methyl glucose, dùng phổ biến trong những sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất hoạt động bề mặt hoặc nhũ hóa.

Mô tả Histidine hoạt chất của Thuốc Nutriflex Lipid Peri

Histidine là gì?

Histidine là một axit amin, có nhiều vai trò khác nhau trong chức năng tế bào. Histidine được sử dụng để tạo ra protein và enzyme trong cơ thể. Ngoài việc đóng vai trò cấu trúc và xúc tác trong nhiều enzym, các gốc histidine có thể trải qua quá trình metyl hóa xúc tác bởi enzym.

Histidine cũng là một chất chelat hóa tốt các ion kim loại như đồng, kẽm, mangan và coban. Khả năng này đến từ các nguyên tử nitơ imidazole có thể hoạt động như một chất cho hoặc nhận điện tử trong các trường hợp khác nhau.

Histidine là một axit amin, được sử dụng để tạo ra protein và enzyme trong cơ thể

Histidine là một axit amin tham gia tổng hợp protein, hình thành các protein và ảnh hưởng đến một số phản ứng trao đổi chất trong cơ thể.

Thông qua chế độ ăn uống, con người sẽ nhận được histidine. Thịt, cá, trứng, đậu nành, các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc, gạo, lúa mì, lúa mạch đen, các loại hạt,... là những loại thực phẩm giàu protein thường chứa histidine.

Cơ chế hoạt động

Cơ thể chúng ta sử dụng histidine để tạo ra các hormone và chất chuyển hóa cụ thể có tác động đến chức năng thận, dẫn truyền thần kinh, dịch tiết dạ dày và hệ thống miễn dịch.

Bên cạnh đó, loại axit amin này cũng có tác động đến việc sửa chữa và tăng trưởng mô, tạo ra các tế bào máu và giúp bảo vệ tế bào thần kinh.

Nhiều enzym và hợp chất khác nhau trong cơ thể cũng được hình thành nhờ sự trợ giúp của histidine.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Nutriflex Lipid Peri đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ