Thuốc Nutriflex Lipid Peri
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Túi 1250 ml, (túi chia 3 ngăn), hộp 5 túi, Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn), Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Nutriflex Lipid Peri được sản xuất từ các hoạt chất Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl monohydrate) 1,25 gam, Alanine 4,85 gam, Aspartic Acid 1,5 gam, Glutamic Acid 3,50 gam, Glycine 1,65 gam, Proline 3,40 gam, Serine 3,00 gam, Sodium hydroxide 0,80 gam, Sodium chloride 1,081 gam, Sodium acetate trihydrate 0,544 gam, Potassium acetate 2,943 gam, Magnesium acetate tetrahydrate 0,644 gam, Calcium chloride dihydrate 0,441 gam, Glucose (dưới dạng Glucose monohydrate) 80,0 gam, Sodium dihydrogen phosphate dihydrate 1,170 gam, Zinc acetate dihydrate 6,625 mg, Soya-bean oil, refined 25,0 gam, Medium-chain triglycerides 25,0 gam, với hàm lượng tương ứng Mỗi 1250 ml chứa: Isoleucine 2,34 gam, Leucine 3,13 gam, Lysine (dưới dạng Lysine HCl) 2,26 gam, Methionine 1,96 gam, Phenylalanine 3,51 gam, Threonine 1,82 gam, Tryptophan 0,57 gam, Valine 2,60 gam, Arginine 2,7 gam, Histidine (dưới dạng Histidine HCl mo
Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Nutriflex Lipid Peri
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Chỉ định Calcium Chloride
Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa
Sau phẫu thuật cường cận giáp
Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm
Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.
Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).
Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).
Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).
Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.
Mô tả Glucose hoạt chất của Thuốc Nutriflex Lipid Peri
Glucose trong mỹ phẩm là gì?
Glucose (hay tên gọi Glucose D trong mỹ phẩm) là nguyên liệu tự nhiên được tạo thành từ ngô (bắp). Chính vì thế, thành phần này rất an toàn, lành tính, được các nhà sản xuất ưu ái đưa vào sản phẩm mà không lo ngại sẽ gây ra các phản ứng nhạy cảm đối với làn da.
Glucose D tồn tại dưới dạng chất lỏng nhớt, có màu vàng nhạt, được sử dụng trong các sản phẩm dịu nhẹ, mục đích làm giảm kích ứng da do các chất làm sạch.
Trong gia công mỹ phẩm, các nhà sản xuất bổ sung thành phần glucose D để gia tăng độ hiệu quả cho các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Glucose D có độ hoạt động từ khoảng 70-80%, phần còn lại là nước. Khi ở nhiệt độ lạnh, thành phần này có thể trở nên đông cứng, cũng có thể dày như gel. Do đặc tính dễ dàng đưa vào sản phẩm, kể cả quy trình lạnh mà không phải thực hiện công đoạn gia nhiệt hay điều chỉnh độ pH nên glucose D rất được ưa chuộng có mặt trong công thức mỹ phẩm, điển hình như sữa rửa mặt cho làn da nhạy cảm, các loại sữa tắm chăm sóc cơ thể cho trẻ em, dầu gội đầu…
Điều chế sản xuất
Glucose được tạo ra bởi thực vật như một trong những sản phẩm chính của quá trình quang hợp. Glucose có sẵn ở các dạng như dạng chất màu trắng, tinh thể rắn, dung dịch nước.
Dẫn xuất glucose tự nhiên được làm dưới dạng polyethylene glycol của methyl glucose, dùng phổ biến trong những sản phẩm làm đẹp và mỹ phẩm như một chất hoạt động bề mặt hoặc nhũ hóa.
Mô tả Histidine hoạt chất của Thuốc Nutriflex Lipid Peri
Histidine là gì?
Histidine là một axit amin, có nhiều vai trò khác nhau trong chức năng tế bào. Histidine được sử dụng để tạo ra protein và enzyme trong cơ thể. Ngoài việc đóng vai trò cấu trúc và xúc tác trong nhiều enzym, các gốc histidine có thể trải qua quá trình metyl hóa xúc tác bởi enzym.
Histidine cũng là một chất chelat hóa tốt các ion kim loại như đồng, kẽm, mangan và coban. Khả năng này đến từ các nguyên tử nitơ imidazole có thể hoạt động như một chất cho hoặc nhận điện tử trong các trường hợp khác nhau.
Histidine là một axit amin tham gia tổng hợp protein, hình thành các protein và ảnh hưởng đến một số phản ứng trao đổi chất trong cơ thể.
Thông qua chế độ ăn uống, con người sẽ nhận được histidine. Thịt, cá, trứng, đậu nành, các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc, gạo, lúa mì, lúa mạch đen, các loại hạt,... là những loại thực phẩm giàu protein thường chứa histidine.
Cơ chế hoạt động
Cơ thể chúng ta sử dụng histidine để tạo ra các hormone và chất chuyển hóa cụ thể có tác động đến chức năng thận, dẫn truyền thần kinh, dịch tiết dạ dày và hệ thống miễn dịch.
Bên cạnh đó, loại axit amin này cũng có tác động đến việc sửa chữa và tăng trưởng mô, tạo ra các tế bào máu và giúp bảo vệ tế bào thần kinh.
Nhiều enzym và hợp chất khác nhau trong cơ thể cũng được hình thành nhờ sự trợ giúp của histidine.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Nutriflex Lipid Peri đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này