Thuốc New Tuxiril Syrup - Medley Pharmaceuticals Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-3681-07
Thành phần:
Dạng bào chế:
Hộp
Đóng gói:
lọ 100ml, Lọ 100ml
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam

Video

Thuốc New Tuxiril Syrup (VN-3681-07) là sản phẩm hôm nay Thuocviet muốn giới thiệu với quý bạn đọc, sản phẩm chứa thành phần Dextromethorphan HBr, Phenylephrin HCl, Menthol với hàm lượng phù hợp mang lại hiệu quả chăm sóc, điều trị bệnh khá tốt. Hộp Thuốc New Tuxiril Syrup do Xuất nhập khẩu Y tế Việt Nam (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ đăng ký với Cục quản lý dược thuộc bộ y tế. Hồ sơ xin cấp phép lưu hành của thuốc này đã được Cục quản lý được chính thức được tiếp nhận vào ngày 04/08/2009. Sản phẩm này có giá bán buôn theo công bố của Cục quản lý dược là 14883 vnđ/Hộp và được sản xuất bởi các cơ sở sản xuất uy tín Medley Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ. Nếu muốn biết thêm nhiều thông tin khác hay muốn mua hàng chính hãng mà không bị 'chặt chém', bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: lọ 100ml, Lọ 100ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc New Tuxiril Syrup được sản xuất từ các hoạt chất Dextromethorphan HBr, Phenylephrin HCl, Menthol với hàm lượng tương ứng

Mô tả Dextromethorphan hoạt chất của Thuốc New Tuxiril Syrup

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dextromethorphan

Loại thuốc

Giảm ho khan

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nhai: 15 mg.

Viên nang: 15 mg, 30 mg.

Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.

Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.

Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.

Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.

Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.

Chỉ định Dextromethorphan

Dextromethorphan được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích. Dextromethorphan không điều trị ho do hút thuốc, hen suyễn hoặc khí phế thũng.
  • Điều trị ho không có đờm, mạn tính.

Mô tả Menthol hoạt chất của Thuốc New Tuxiril Syrup

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Menthol (Levomenthol)

Loại thuốc

Tinh dầu giảm đau tại chỗ

Thành phần

Menthol , long não

Hoặc Menthol , Chlorobutanol Hemihydrate

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống hít: Long não hỗn hợp Racemic 39,671 g, Menthol 39,671 g trong 100 ml dung dịch

Gel: Menthol 2,5%, long não 0,5%

Dung dịch nhỏ mũi: Chlorobutanol hemihydrate 350mg, Menthol 105mg trong 100ml dung dịch

Chỉ định Menthol

Ống hít dạng phối hợp Menthol và long não: Thuốc thông mũi cho các bệnh đường hô hấp thông thường (cảm lạnh, viêm mũi, viêm mũi họng) ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Gel dạng phối hợp Menthol và long não: Giảm tạm thời các cơn đau nhức nhẹ ở cơ và khớp liên quan đến đau lưng nhẹ, căng cơ, bong gân, chấn thương thể thao, viêm khớp, vết bầm tím.

Dung dịch nhỏ mũi dạng phối hợp Menthol và chlorobutanol hemihydrate: Điều trị viêm mũi sau chấn thương và chăm sóc sau phẫu thuật nội soi ở người lớn và trẻ em trên 30 tháng tuổi.

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc New Tuxiril Syrup

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ