Thuốc New AMERHINO - OPV

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18331-13
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Đồng Nai

Video

Thuốc New AMERHINO là số đăng ký của Thuốc New AMERHINO - một loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Sở Y tế Đồng Nai. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ Phenylephrin HCl 5mg, Loratadin 5 mg , tốt cho sức khỏe của con người. Viên nén bao phim Thuốc New AMERHINO được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng OPV Việt Nam.Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 1241 vnđ/Viên (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 23/05/2023 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc New AMERHINO được sản xuất từ các hoạt chất Phenylephrin HCl 5mg, Loratadin 5 mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Loratadine hoạt chất của Thuốc New AMERHINO

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Loratadine (loratadin).

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin H1.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 10 mg, viên nén rã nhanh 10 mg.
  • Siro 5 mg/5 ml, dung dịch uống 5 mg/5 ml.
  • Dạng kết hợp: Viên nén giải phóng chậm gồm 5 mg loratadin và 120 mg pseudoephedrin sulfat.

Chỉ định Loratadine

Làm giảm triệu chứng của viêm mũi dị ứng như hắt hơi, ngứa và chảy nước mũi, sốt cỏ khô.

Viêm kết mạc dị ứng.

Ngứa và mày đay mạn tính liên quan đến histamin.

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc New AMERHINO

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ