Thuốc Neurozicen - 3B - Dược - VTYT Thanh Hoá

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-8926-09
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược VTYT Thanh Hóa

Video

Thuốc Neurozicen - 3B (VD-8926-09) là sản phẩm hôm nay Thuocviet muốn giới thiệu với quý bạn đọc, sản phẩm chứa thành phần Vitamin B1 50mg, Vitamin B2 5mg, Vitamin B6 50mg, Vitamin PP 20mg, Ginkgo biloba 10mg với hàm lượng phù hợp mang lại hiệu quả chăm sóc, điều trị bệnh khá tốt. Viên Thuốc Neurozicen - 3B do Dược VTYT Thanh Hóa kê khai trong nước và làm hồ sơ đăng ký với Cục quản lý dược thuộc bộ y tế. Hồ sơ xin cấp phép lưu hành của thuốc này đã được Cục quản lý được chính thức được tiếp nhận vào ngày (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật). Sản phẩm này có giá bán buôn theo công bố của Cục quản lý dược là 578 vnđ/Viên và được sản xuất bởi các cơ sở sản xuất uy tín Dược - VTYT Thanh Hoá Việt Nam. Nếu muốn biết thêm nhiều thông tin khác hay muốn mua hàng chính hãng mà không bị 'chặt chém', bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Neurozicen - 3B được sản xuất từ các hoạt chất Vitamin B1 50mg, Vitamin B2 5mg, Vitamin B6 50mg, Vitamin PP 20mg, Ginkgo biloba 10mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Ginkgo biloba hoạt chất của Thuốc Neurozicen - 3B

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ginkgo biloba

Loại thuốc

Sản phẩm thảo dược.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nang mềm: 40 mg, 60 mg, 120 mg.

Viên nang cứng: 7 mg, 14 mg.

Viên nén bao phim: 40 mg, 60 mg, 80 mg, 120 mg.

Thuốc tiêm: 3,5 mg/ml.

Chỉ định Ginkgo biloba

Ginkgo Biloba được chỉ định trong các trường hợp:

  • Suy tuần hoàn não cấp và mãn tính, giảm chú ý tập trung, giảm trí nhớ, mất trí do xơ cứng mạch máu não và các tình trạng xảy ra sau đột quy.
  • Rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh ở tai: Ù tai, chóng mặt.
  • Rối loạn tuần hoàn máu và thần kinh ở mắt: Bệnh võng mạc do tiểu đường, thoái hoá hoàng điểm ở tuổi già.
  • Rối loạn tuần hoàn máu ngoại biên và thần kinh: Các bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại biên, khập khiễng cách hồi, tê cóng chân tay.
  • Hội chứng Raynauld.

Mô tả Vitamin PP (Niacinamide) hoạt chất của Thuốc Neurozicen - 3B

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Niacinamide

Loại thuốc

Là một dạng của vitamin B3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.

Chỉ định Vitamin PP (Niacinamide)

Hiện không sẵn có các chỉ định cụ thể của việc dùng niacinamide. Niacinamide thường được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin B3, phối hợp để điều trị thiếu máu thứ phát, thiếu máu hồng cầu to.

Bên cạnh đó, niacinamide giúp hỗ trợ nhiều rối loạn liễu khác nhau, bao gồm mụn trứng cá, viêm da cơ địa, rối loạn da tự miễn như bệnh bóng nước pemphigoid. Ngoài ra, niacinamide còn được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện tình trạng lão hoá da, giảm tiết bã nhờn và làm sáng da.

Niacinamide là một dạng vitamin B3

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Neurozicen - 3B

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Neurozicen - 3B đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ