Thuốc Neciomex - Medipharco - Tenamyd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: hộp 1 tuýp 10 gam mỡ bôi da (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Neciomex được sản xuất từ các hoạt chất Triamcinolon acetonid 1%, Neomycin sulfat 0,35% với hàm lượng tương ứng
Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Neciomex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neomycin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng neomycin sulfate.
-
Viên nén: 500 mg.
-
Dung dịch uống: 125 mg/5ml.
-
Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).
-
Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).
-
Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.
-
Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.
-
Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.
-
Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.
-
Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.
Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.
Chỉ định Neomycin
Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:
- Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
- Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
- Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.
Mô tả Triamcinolone hoạt chất của Thuốc Neciomex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Triamcinolone (Triamcinolon)
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm glucocorticoid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cream, mỡ, bột nhão: 0,1%
- Thuốc lọ tiêm: 5 mg/mL, 25 mg/mL, 40 mg/mL
- Nhũ dịch: 10 mg/mL
- Ống tiêm: 3 mg/mL (5 mL), 10 mg/mL (5 mL), 40 mg/mL (1,5 và 10 mL)
- Syrup: 2 mg/5 mL, 4 mg/mL (120 mL)
- Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 8 mg.
- Bình xịt mũi định lượng 55 mcg triamcinolone acetate/1 xịt
- Bình xịt qua miệng có định lượng liều: 100 mcg hoặc 200 mcg triamcinolone acetate/1 xịt
Chỉ định Triamcinolone
Dạng hít:
Dùng trong hen phế quản và các tình trạng co thắt phế quản.
Toàn thân:
Dạng uống và tiêm dùng trong bệnh suy thượng thận cùng với một mineralocorticoid khác (thường dùng hydrocortisone hoặc fludrocortisone), thấp khớp (viêm đa khớp mạn tính tiến triển), dị ứng, các bệnh về đường hô hấp có yêu cầu dùng corticosteroid (hen). Tiêm tại chỗ (trong khớp, sẹo lồi).
Dùng ngoài:
Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticosteroid.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Neciomex đang được ThuocViet cập nhật
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này