Thuốc Nacantuss - 2/9 - Nadyphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-10043-10
Thành phần:
Hàm lượng:
50 mg, 5 mg, 1 mg
Dạng bào chế:
Gói
Đóng gói:
Hộp 30 gói x 2g, gói 2g, Hộp 30 gói/ 2g
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh

Video

Thuốc Nacantuss là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh, đây cũng là công ty tiến hành làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép lưu hành thuốc tại Việt Nam (SĐK: VD-10043-10, ngày được tiếp nhận hồ sơ 13/12/2018). Gói Thuốc Nacantuss là sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được sản xuất ở các công ty, cơ sở sản xuất uy tín 2/9 - Nadyphar . Thuốc mang đến nhiều lợi ích đối với sức khỏe của con người, có chứa thành phần tốt cho sức khỏe ở hàm lượng vừa đủ phù hợp Guaifenesin , Dextromethorphan hydrobromid , Clopheniramin maleat 50 mg, 5 mg, 1 mg. 2728 vnđ/Gói là giá bán buôn mới nhất của loại thuốc này, để mua thuốc bạn hãy liên hệ Thuocviet chúng tôi để được tư vấn, giải đáp giá nhanh nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 2g, gói 2g, Hộp 30 gói/ 2g (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Nacantuss được sản xuất từ các hoạt chất Guaifenesin , Dextromethorphan hydrobromid , Clopheniramin maleat với hàm lượng tương ứng 50 mg, 5 mg, 1 mg

Mô tả Dextromethorphan hoạt chất của Thuốc Nacantuss

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dextromethorphan

Loại thuốc

Giảm ho khan

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nhai: 15 mg.

Viên nang: 15 mg, 30 mg.

Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 15 mg.

Sirô: 2,5 mg, 3,5 mg, 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 12,5 mg, hoặc 15 mg trong 5 ml sirô.

Hỗn dịch: 30 mg/5 ml.

Dung dịch uống: 3,5 mg, 7,5 mg, hoặc 15 mg/ml.

Trong nhiều chế phẩm trị ho và cảm lạnh, dextromethorphan được dùng phối hợp với nhiều thuốc khác như: Acetaminophen, pseudoephedrine, chlorpheniramine, guaifenesin, phenylpropanolamine.

Chỉ định Dextromethorphan

Dextromethorphan được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Điều trị triệu chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích. Dextromethorphan không điều trị ho do hút thuốc, hen suyễn hoặc khí phế thũng.
  • Điều trị ho không có đờm, mạn tính.

Mô tả Guaifenesin hoạt chất của Thuốc Nacantuss

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Guaifenesin.

Loại thuốc

Thuốc long đờm.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
  • Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
  • Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
  • Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.

Chỉ định Guaifenesin

Làm long đờm khi ho có đờm đặc, ứ đọng đờm, gây cản trở đường hô hấp.

Giúp làm long đờm và loãng dịch tiết phế quản ở bệnh nhân viêm phế quản mãn tính ổn định.

Mô tả Pheniramine hoạt chất của Thuốc Nacantuss

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pheniramine

Loại thuốc

Thuốc kháng hisamine thế hệ I.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dạng đơn chất

  • Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
  • Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.

Dạng phối hợp

  • Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
  • Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.

Chỉ định Pheniramine

  • Tình trạng dị ứng: viêm mũi dị ứng, phát ban do thuốc, phù mạch, bệnh huyết thanh, viêm kết mạc dị ứng, dị ứng thực phẩm,...
  • Tình trạng tăng tiết tại đường hô hấp: Viêm mũi vận mạch và viêm mũi cấp tính.
  • Tình trạng ngứa ngoài da trong viêm da thần kinh, chàm do mọi nguyên nhân, đài tiễn phẳng (liken planus), mày đay cấp tính/mãn tính, viêm ngứa hậu môn hoặc bộ phận sinh dục, ngứa trong chứng hoàng đản/bệnh tiểu đường/do bức xạ.
  • Dự phòng và điều trị chứng say tàu xe.
  • Dự phòng ngừa và điều trị buồn nôn, nôn mửa, chóng mặt do bệnh Menière và các bệnh do rối loạn mê cung khác.
  • Giảm tạm thời triệu chứng ngứa/đỏ mắt do: cỏ, phấn hoa, lông thú.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ