Thuốc Mydrin-P - Santen Pharmaceutical Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-14 00:19:52

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-21339-18
Thành phần:
Hàm lượng:
50mg/10ml; 50mg/10ml
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mắt
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 10ml
Xuất xứ:
Nhật Bản
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SANTEN VIỆT NAM

Video

Thuốc Mydrin-P với mã đăng ký 499110415423 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SANTEN VIỆT NAM xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 15/12/2023. Thuốc Mydrin-P đã được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi chính công ty đăng ký lưu hành là CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM SANTEN VIỆT NAM. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Tropicamid 50mg/ 10ml, Phenylephrin hydroclorid 50mg/ 10ml, hàm lượng phù hợp 50mg/ 10ml, 50mg/ 10ml, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Dung dịch nhỏ mắt Thuốc Mydrin-P cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn Santen Pharmaceutical Co., Ltd Japan. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 74250 vnđ/lọ. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 10ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Mydrin-P được sản xuất từ các hoạt chất Tropicamid 50mg/ 10ml, Phenylephrin hydroclorid 50mg/ 10ml với hàm lượng tương ứng 50mg/ 10ml, 50mg/ 10ml

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc Mydrin-P

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.

Mô tả Tropicamide hoạt chất của Thuốc Mydrin-P

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tropicamide (Tropicamid)

Loại thuốc

Thuốc giãn đồng tử, kháng muscarin.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch nhỏ mắt 0,5% (15 ml) và 1% (2 ml, 3 ml, 15 ml).
  • (Một số biệt dược có chứa chất bảo quản benzalkonium clorid 0,01%).

Chỉ định Tropicamide

  • Làm giãn đồng tử tại chỗ trong một thời gian ngắn trước khi khám đáy mắt.
  • Làm liệt cơ mi trong một thời gian ngắn để thăm khám mắt (soi đáy mắt, đo khúc xạ).
  • Đối với trẻ em, không chỉ định làm liệt cơ mi.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ