Thuốc Mivapen - Micro Labs Limited

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-8843-09
Thành phần:
Hàm lượng:
325mg/200mg/ 40mg
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 Viên, Hộp 2 vỉ x 10 Viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
Dược Sài Gòn SAPHARCO

Video

Thuốc Mivapen với số đăng ký hiện nay là VN-8843-09, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Dược Sài Gòn SAPHARCO, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 28/06/2011. Paracetamol, Ibuprofen, caffeine thành phần của Viên Thuốc Mivapen 325mg/200mg/ 40mg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Mivapen hiện đang có giá khoảng 424 vnđ/Viên (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Micro Labs Limited Ấn Độ), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 Viên, Hộp 2 vỉ x 10 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Mivapen được sản xuất từ các hoạt chất Paracetamol, Ibuprofen, caffeine với hàm lượng tương ứng 325mg/200mg/ 40mg

Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Mivapen

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Paracetamol (Acetaminophen).

Loại thuốc

Giảm đau; hạ sốt.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang (uống): 500 mg.
  • Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
  • Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
  • Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
  • Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
  • Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
  • Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
  • Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)

Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.

Mô tả Caffeine hoạt chất của Thuốc Mivapen

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Caffeine Citrate

Loại thuốc

Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
  • Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)

Chỉ định Caffeine

Điều trị ngắn hạn chứng ngưng thở ở trẻ sơ sinh khi sinh non.

Mô tả Ibuprofen hoạt chất của Thuốc Mivapen

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ibuprofen

Loại thuốc

Thuốc chống viêm không steroid.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 100 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg, 800 mg.
  • Viên nang: 200 mg.
  • Viên nén sủi bọt: 200 mg.
  • Thuốc cốm: 200 mg.
  • Kem dùng ngoài: 5% (dùng tại chỗ).
  • Đạn đặt trực tràng: 500 mg.
  • Nhũ tương: 20 mg/ml.
  • Viên nén phối hợp: 200 mg ibuprofen và 350 mg paracetamol, 200 mg ibuprofen với 7,5 mg hydrocodon, 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
  • Viên bao phim phối hợp: 200 mg ibuprofen với 30 mg pseudoephedrin hydroclorid.
  • Hỗn dịch: 100 mg ibuprofen với 15 mg/5 ml pseudoephedrin hydroclorid, 2000 mg/100 ml, 50 mg/1,25 ml.
  • Thuốc tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 10 mg/ml.
  • Thuốc truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml.

Chỉ định Ibuprofen

Thuốc Ibuprofen chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Giảm đau và chống viêm từ nhẹ đến vừa: Trong một số bệnh như đau đầu, đau răng. Dùng Ibuprofen có thể giảm bớt liều thuốc giảm đau opioid trong điều trị đau sau đại phẫu thuật hay đau do ung thư. Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp dạng thấp thiếu niên.
  • Hạ sốt ở trẻ em.
  • Chứng còn ống động mạch ở trẻ sơ sinh thiếu tháng, dưới 34 tuần.
  • Đau bụng kinh.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ