Thuốc MG-TAN Inj - MG Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-29 11:38:46

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21331-18
Thành phần:
Hàm lượng:
1032.5 mL
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Đóng gói:
Túi 1680ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
1IP

Video

Thuốc MG-TAN Inj là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Dịch A: Glucose 11%(dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml, Dịch B: Amino acid 11,3%(bao gồm L-alanine 0,33g, L-arginine 0,24g, L-aspartic acid 0,071g, L-glutamic acid 0,12g, Glycine 0,16g, L-histidine 0,14g, L-isoleucine 0,12g, L-leucine 0,16g, L-Lysine HCl 0,24g, L-methionine 0,12g, L-phenylalanine 0,16g, L-proline 0,14g, L-serine 0,094g, L-threonine 0,12g, L-tryptophan 0,04g, L-tysosine 0,005g, L- valine 0,15g, Calcium chloride 0,02g, Sodium glycerophosphate 0,10g, Magnesium sulfate 0,07g, Potassium chloride 0,12g, Sodium acetate 0,17g) 20,8ml, Dịch C: Lipid emulsion 20%(Purified soybean oil 3,54g) 17,7ml với hàm lượng phù hợp tương ứng Trong 100ml dung dịch chứa: Dịch A: Glucose 11%(dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml, Dịch B: Amino acid 11,3%(bao gồm L-alanine 0,33g, L-arginine 0,24g, L-aspartic acid 0,071g, L-glutamic acid 0,12g, Glycine 0,16g, L-histidine 0,14g, L-isoleucine . Thuốc đã được 1IP (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-21331-18, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 10/01/2023. Dung dịch tiêm truyền Thuốc MG-TAN Inj được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín MG Co., Ltd Hàn Quốc. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 1135750 vnđ/Túi, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 1680ml, Hộp 1 túi 1680ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc MG-TAN Inj được sản xuất từ các hoạt chất Dịch A: Glucose 11%(dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml, Dịch B: Amino acid 11,3%(bao gồm L-alanine 0,33g, L-arginine 0,24g, L-aspartic acid 0,071g, L-glutamic acid 0,12g, Glycine 0,16g, L-histidine 0,14g, L-isoleucine 0,12g, L-leucine 0,16g, L-Lysine HCl 0,24g, L-methionine 0,12g, L-phenylalanine 0,16g, L-proline 0,14g, L-serine 0,094g, L-threonine 0,12g, L-tryptophan 0,04g, L-tysosine 0,005g, L- valine 0,15g, Calcium chloride 0,02g, Sodium glycerophosphate 0,10g, Magnesium sulfate 0,07g, Potassium chloride 0,12g, Sodium acetate 0,17g) 20,8ml, Dịch C: Lipid emulsion 20%(Purified soybean oil 3,54g) 17,7ml với hàm lượng tương ứng Trong 100ml dung dịch chứa: Dịch A: Glucose 11%(dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml, Dịch B: Amino acid 11,3%(bao gồm L-alanine 0,33g, L-arginine 0,24g, L-aspartic acid 0,071g, L-glutamic acid 0,12g, Glycine 0,16g, L-histidine 0,14g, L-isoleucine

Mô tả Aminobenzoic Acid hoạt chất của Thuốc MG-TAN Inj

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Para-aminobenzoic acid (PABA) hay Acid para-aminobenzoic

Loại thuốc

Thuốc chống nắng

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch 5% trong ethanol (bôi ngoài da)

Viên nén 500mg

Viên nang 60mg; 500mg

Thuốc bột 2g

Chỉ định Aminobenzoic Acid

Dạng dùng ngoài:

Ngăn ngừa cháy nắng.

Dạng uống:

Bệnh Peyronie: PABA được FDA chấp thuận.

Xơ cứng da: Mặc dù PABA được FDA chấp nhận cho trường hợp xơ cứng da, nhưng chỉ có một số bằng chứng cho thấy nó có hiệu quả. Không phải tất cả các nghiên cứu đều cho thấy lợi ích.

Khi được sử dụng một cách thích hợp, các sản phẩm có chứa PABA có thể làm giảm tỷ lệ mắc một số loại ung thư da.

Mô tả Aminocaproic Acid hoạt chất của Thuốc MG-TAN Inj

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aminocaproic acid

Loại thuốc

Thuốc cầm máu; chất ức chế quá trình phân hủy fibrin

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch tiêm 250 mg/ml
  • Siro 0,25 g /ml
  • Viên nén 500 mg; 1000 mg

Chỉ định Aminocaproic Acid

Aminocaproic acid được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Chảy máu do hoạt động tiêu sợi huyết tăng cao

Điều trị chảy máu nhiều do tăng tiêu sợi huyết toàn thân và tiêu sợi huyết niệu. Trong những tình huống nguy hiểm đến tính mạng, có thể phải truyền các sản phẩm máu thích hợp và các biện pháp khẩn cấp khác.

Tiêu sợi huyết toàn thân thường có thể liên quan đến các biến chứng phẫu thuật sau phẫu thuật tim (có hoặc không có thủ thuật bắc cầu tim) và phẫu thuật nối mạch máu gan, rối loạn huyết học như giảm tiểu cầu vô bào (thiếu máu bất sản kèm theo), bong nhau thai cấp tính và đe dọa tính mạng, xơ gan và bệnh ung thư như ung thư biểu mô tuyến tiền liệt, phổi, dạ dày và cổ tử cung.

Tiêu sợi huyết niệu liên quan đến các biến chứng của chấn thương nặng, thiếu oxy và sốc, và được biểu hiện bằng tiểu máu do phẫu thuật, đặc biệt là sau phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt và cắt thận, hoặc trong tiểu máu không phẫu thuật kèm theo bệnh đa nang hoặc ung thư đường sinh dục.

Được sử dụng kết hợp với liệu pháp heparin ở những bệnh nhân bị bệnh bạch cầu cấp tính nguyên bào tủy, bắt đầu điều trị khi nồng độ α2 - antiplasmin ( chất ức chế α2 -plasmin) trong huyết tương giảm xuống < 40% mức bình thường.

Xuất huyết mắt

Được sử dụng hiệu quả để phòng ngừa xuất huyết mắt thứ phát ở những bệnh nhân mắc bệnh xuất huyết tiền phòng sau chấn thương

Bệnh xuất huyết di truyền Telangiectasia

Đã được sử dụng bằng đường uống để kiểm soát bệnh giãn mạch máu xuất huyết di truyền.

Mô tả Aminohippuric Acid hoạt chất của Thuốc MG-TAN Inj

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aminohippuric acid.

Loại thuốc

Thuộc nhóm các thuốc khác chưa được phân loại.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch tiêm 2 g/10 ml (20%).

Chỉ định Aminohippuric Acid

Aminohippuric acid được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Chỉ định dùng trong phương pháp ước tính lưu lượng huyết tương qua thận có hiệu quả (EPRF).
  • Đo khả năng bài tiết tối đa của ống thận (TmPAH).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc MG-TAN Inj đang được ThuocViet cập nhật

Lịch sử đăng ký với cục quản lý dược của Thuốc MG-TAN Inj:

  • SĐK: VN-21331-18- Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 1680ml, Hộp 1 túi 1680ml - ngày đăng ký: 10/01/2023
  • SĐK: VN-21333-18 - Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 1920ml - ngày đăng ký: 2022-07-01 17:44:33
  • SĐK: VN-21332-18 - Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 360ml - ngày đăng ký: 2022-07-01 17:44:27

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ