Thuốc MG-TAN Inj - MG Co., Ltd
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 1680ml, Hộp 1 túi 1680ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc MG-TAN Inj được sản xuất từ các hoạt chất Dịch A: Glucose 11%(dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml, Dịch B: Amino acid 11,3%(bao gồm L-alanine 0,33g, L-arginine 0,24g, L-aspartic acid 0,071g, L-glutamic acid 0,12g, Glycine 0,16g, L-histidine 0,14g, L-isoleucine 0,12g, L-leucine 0,16g, L-Lysine HCl 0,24g, L-methionine 0,12g, L-phenylalanine 0,16g, L-proline 0,14g, L-serine 0,094g, L-threonine 0,12g, L-tryptophan 0,04g, L-tysosine 0,005g, L- valine 0,15g, Calcium chloride 0,02g, Sodium glycerophosphate 0,10g, Magnesium sulfate 0,07g, Potassium chloride 0,12g, Sodium acetate 0,17g) 20,8ml, Dịch C: Lipid emulsion 20%(Purified soybean oil 3,54g) 17,7ml với hàm lượng tương ứng Trong 100ml dung dịch chứa: Dịch A: Glucose 11%(dưới dạng Glucose monohydrat 7,44g) 61,5ml, Dịch B: Amino acid 11,3%(bao gồm L-alanine 0,33g, L-arginine 0,24g, L-aspartic acid 0,071g, L-glutamic acid 0,12g, Glycine 0,16g, L-histidine 0,14g, L-isoleucine
Mô tả Aminobenzoic Acid hoạt chất của Thuốc MG-TAN Inj
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Para-aminobenzoic acid (PABA) hay Acid para-aminobenzoic
Loại thuốc
Thuốc chống nắng
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% trong ethanol (bôi ngoài da)
Viên nén 500mg
Viên nang 60mg; 500mg
Thuốc bột 2g
Chỉ định Aminobenzoic Acid
Dạng dùng ngoài:
Ngăn ngừa cháy nắng.
Dạng uống:
Bệnh Peyronie: PABA được FDA chấp thuận.
Xơ cứng da: Mặc dù PABA được FDA chấp nhận cho trường hợp xơ cứng da, nhưng chỉ có một số bằng chứng cho thấy nó có hiệu quả. Không phải tất cả các nghiên cứu đều cho thấy lợi ích.
Khi được sử dụng một cách thích hợp, các sản phẩm có chứa PABA có thể làm giảm tỷ lệ mắc một số loại ung thư da.
Mô tả Aminocaproic Acid hoạt chất của Thuốc MG-TAN Inj
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminocaproic acid
Loại thuốc
Thuốc cầm máu; chất ức chế quá trình phân hủy fibrin
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm 250 mg/ml
- Siro 0,25 g /ml
- Viên nén 500 mg; 1000 mg
Chỉ định Aminocaproic Acid
Aminocaproic acid được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
Chảy máu do hoạt động tiêu sợi huyết tăng cao
Điều trị chảy máu nhiều do tăng tiêu sợi huyết toàn thân và tiêu sợi huyết niệu. Trong những tình huống nguy hiểm đến tính mạng, có thể phải truyền các sản phẩm máu thích hợp và các biện pháp khẩn cấp khác.
Tiêu sợi huyết toàn thân thường có thể liên quan đến các biến chứng phẫu thuật sau phẫu thuật tim (có hoặc không có thủ thuật bắc cầu tim) và phẫu thuật nối mạch máu gan, rối loạn huyết học như giảm tiểu cầu vô bào (thiếu máu bất sản kèm theo), bong nhau thai cấp tính và đe dọa tính mạng, xơ gan và bệnh ung thư như ung thư biểu mô tuyến tiền liệt, phổi, dạ dày và cổ tử cung.
Tiêu sợi huyết niệu liên quan đến các biến chứng của chấn thương nặng, thiếu oxy và sốc, và được biểu hiện bằng tiểu máu do phẫu thuật, đặc biệt là sau phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt và cắt thận, hoặc trong tiểu máu không phẫu thuật kèm theo bệnh đa nang hoặc ung thư đường sinh dục.
Được sử dụng kết hợp với liệu pháp heparin ở những bệnh nhân bị bệnh bạch cầu cấp tính nguyên bào tủy, bắt đầu điều trị khi nồng độ α2 - antiplasmin ( chất ức chế α2 -plasmin) trong huyết tương giảm xuống < 40% mức bình thường.
Xuất huyết mắt
Được sử dụng hiệu quả để phòng ngừa xuất huyết mắt thứ phát ở những bệnh nhân mắc bệnh xuất huyết tiền phòng sau chấn thương
Bệnh xuất huyết di truyền Telangiectasia
Đã được sử dụng bằng đường uống để kiểm soát bệnh giãn mạch máu xuất huyết di truyền.
Mô tả Aminohippuric Acid hoạt chất của Thuốc MG-TAN Inj
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminohippuric acid.
Loại thuốc
Thuộc nhóm các thuốc khác chưa được phân loại.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 2 g/10 ml (20%).
Chỉ định Aminohippuric Acid
Aminohippuric acid được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Chỉ định dùng trong phương pháp ước tính lưu lượng huyết tương qua thận có hiệu quả (EPRF).
- Đo khả năng bài tiết tối đa của ống thận (TmPAH).
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc MG-TAN Inj đang được ThuocViet cập nhật
Lịch sử đăng ký với cục quản lý dược của Thuốc MG-TAN Inj:
- SĐK: VN-21331-18- Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 1680ml, Hộp 1 túi 1680ml - ngày đăng ký: 10/01/2023
- SĐK: VN-21333-18 - Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 1920ml - ngày đăng ký: 2022-07-01 17:44:33
- SĐK: VN-21332-18 - Quy cách đóng gói: Hộp 1 túi 360ml - ngày đăng ký: 2022-07-01 17:44:27
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này