Thuốc Meyerlanta - Meyer - BPC
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Meyerlanta được sản xuất từ các hoạt chất Aluminium hydroxyd, Magnesium trisilicate, Simethicone với hàm lượng tương ứng 250 mg, 450 mg, 20 mg
Mô tả Aluminium hoạt chất của Thuốc Meyerlanta
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminium (Nhôm)
Loại thuốc
Kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhôm phosphat:
Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.
Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.
Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.
Nhôm hydroxyd:
Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.
Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Chỉ định Aluminium
Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
Điều trị tăng acid dạ dày trong loét dạ dày tá tràng.
Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày thực quản.
Tăng phosphat máu: Cùng với chế độ ăn ít phosphat. Tuy nhiên, dùng thuốc kháng acid chứa nhôm để làm chất gắn với phosphate (nhằm loại phosphat) có thể dẫn đến nhiễm độc nhôm ở người suy thận.
Mô tả Magnesium Trisilicate hoạt chất của Thuốc Meyerlanta
Chỉ định Magnesium Trisilicate
Mô tả Simethicone hoạt chất của Thuốc Meyerlanta
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Chỉ định Simethicone
Thuốc Simethicone chỉ định trong các trường hợp sau:
- Hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ.
- Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
- Dùng trước khi nội soi dạ dày để làm mất các bóng khí, tăng khả năng nhìn rõ và dùng trước khi chụp X quang ruột để làm giảm các bóng khí.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này