Thuốc Maxgynal - Dược - VTYT Thanh Hoá

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-8924-09
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 6 viên nén đặt phụ khoa
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược VTYT Thanh Hóa

Video

Thuốc Maxgynal với hoạt chất Tinidazol 500mg, Miconazol nitrat 100mg, Neomycin sulfat 20mg Tương đương 20mg Neomycin cùng hàm lượng phù hợp , là loại thuốc bảo vệ sức khỏe mà Thuocviet muốn nhắc tới trong bài viết dưới đây. Giá thành hiện nay của Viên Thuốc Maxgynal là khoảng 12650 vnđ/Viên (giá bán buôn số lượng lớn theo thông báo của cục quản lý dược), mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như tùy vào nhu cầu mua thuốc của khách hàng. Thuốc là sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại các cơ sở, công ty uy tín Dược - VTYT Thanh Hoá Việt Nam. Đồng thời, thuốc đã được tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu hành vào ngày (Ngày tiếp nhận: đang cập nhật) với mã đăng ký là VD-8924-09. Dược VTYT Thanh Hóa chính là công ty kê khai trong nước và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành cho sản phẩm Thuốc Maxgynal này.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 6 viên nén đặt phụ khoa (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Maxgynal được sản xuất từ các hoạt chất Tinidazol 500mg, Miconazol nitrat 100mg, Neomycin sulfat 20mg Tương đương 20mg Neomycin với hàm lượng tương ứng

Mô tả Miconazol nitrat hoạt chất của Thuốc Maxgynal

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Miconazole nitrate

Loại thuốc

Thuốc chống nấm nhóm azole.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thuốc xịt hoặc thoa ngoài da.

Chỉ định Miconazol nitrat

Miconazol nitrat được chỉ định để điều trị tại chỗ bệnh nấm candida hầu họng ở người lớn, điều trị hỗ trợ viêm da tã lót phức tạp do nhiễm nấm candida ở trẻ em từ 4 tuần tuổi trở lên có hệ miễn dịch bình thường.

Miconazol nitrat được bào chế dưới dạng thuốc đạn và kem để điều trị nhiễm nấm âm đạo, giảm ngứa và kích ứng âm hộ liên quan.

Cuối cùng, kem miconazol nitrat có hiệu quả trong điều trị nhiễm nấm bàn chân, nhiễm nấm bẹn, nấm vùng thân mình, lang ben và các bệnh nấm da do candida gây ra.

Miconazol nitrat là dạng muối nitrat của miconazol, một thuốc chống nấm nhóm azole phổ rộng

Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Maxgynal

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Neomycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thường dùng dạng neomycin sulfate.

  • Viên nén: 500 mg.

  • Dung dịch uống: 125 mg/5ml.

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).

  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).

  • Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.

  • Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.

  • Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.

  • Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.

  • Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.

Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.

Chỉ định Neomycin

Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
  • Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
  • Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.

Mô tả Tinidazole hoạt chất của Thuốc Maxgynal

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tinidazole (tinidazol)

Loại thuốc

Thuốc kháng khuẩn; kháng động vật nguyên sinh

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 250 mg; 500 mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch: 400 mg/100 ml; 800 mg/200 ml

Chỉ định Tinidazole

Phối hợp với các kháng sinh khác trong các trường hợp nhiễm khuẩn hỗn hợp.

Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt các nhiễm khuẩn liên quan tới phẫu thuật đại tràng, dạ dày và phụ khoa.

Điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí như:

Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm màng bụng, áp xe; nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, viêm cơ nội mạc tử cung, áp xe vòi buồng trứng; nhiễm khuẩn huyết; nhiễm khuẩn vết thương sau phẫu thuật; nhiễm khuẩn da và các mô mềm; nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới như viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi.

Bệnh âm đạo do vi khuẩn.

Viêm niệu đạo không thuộc lậu cầu.

Viêm loét lợi cấp.

Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết niệu cả nam và nữ.

Nhiễm Giardia.

Nhiễm amip ruột.

Áp xe do amip ở các tạng: Gan, lách, phổi …

Loét dạ dày, tá tràng và viêm dạ dày do nhiễm khuẩn Helicobacter pylori.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ