Thuốc Lindynette 20 - Gedeon Richter Plc

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-8611-04
Thành phần:
Dạng bào chế:
Hộp
Đơn vị đăng ký:
dược liệu TW 2

Video

Thuốc Lindynette 20 với hoạt chất Ethinylestradiol, Gestoden cùng hàm lượng phù hợp , là loại thuốc bảo vệ sức khỏe mà Thuocviet muốn nhắc tới trong bài viết dưới đây. Giá thành hiện nay của Hộp Thuốc Lindynette 20 là khoảng 98120 vnđ/Hộp (giá bán buôn số lượng lớn theo thông báo của cục quản lý dược), mức giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như tùy vào nhu cầu mua thuốc của khách hàng. Thuốc là sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được sản xuất tại các cơ sở, công ty uy tín Gedeon Richter Plc . Đồng thời, thuốc đã được tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu hành vào ngày 04/07/2008 với mã đăng ký là VN-8611-04. dược liệu TW 2 chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành cho sản phẩm Thuốc Lindynette 20 này.

Các dạng quy cách đóng gói: (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Lindynette 20 được sản xuất từ các hoạt chất Ethinylestradiol, Gestoden với hàm lượng tương ứng

Mô tả Estradiol hoạt chất của Thuốc Lindynette 20

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Estradiol

Loại thuốc

Hormon estrogen.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
  • Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
  • Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
  • Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
  • Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.

Chỉ định Estradiol

  • Hội chứng tiền mãn kinh và mãn kinh gồm các triệu chứng vận mạch như bốc hỏa, ra mồ hôi quá nhiều, teo dần đường sinh dục - tiết niệu, điều trị teo âm đạo do thiếu hụt estrogen ở phụ nữ sau mãn kinh.
  • Liệu pháp bổ sung trong phòng ngừa loãng xương tuổi mãn kinh.
  • Liệu pháp thay thế sinh lý trong các trường hợp thiểu loạn sản buồng trứng (hội chứng Turner) và mãn kinh sớm.
  • Mất 2 buồng trứng.
  • Tránh thai đường uống, trong trường hợp này dùng phối hợp estradiol với progestin.

Mô tả Ethinylestradiol hoạt chất của Thuốc Lindynette 20

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ethinylestradiol

Loại thuốc

Estrogen tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.

Chỉ định Ethinylestradiol

Chỉ định chính:

Điều trị thay thế hormon ở phụ nữ mãn kinh (điều trị rối loạn vận mạch vừa và nặng, dự phòng loãng xương do mãn kinh) và ở phụ nữ giảm năng tuyến sinh dục.

Sinh đẻ kế hoạch: Dùng làm một thành phần của thuốc uống tránh thai.

Chỉ định khác:

Điều trị tạm thời carcinom tuyến tiền liệt tiến triển và không mổ được.

Mô tả Gestodene hoạt chất của Thuốc Lindynette 20

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Gestodene

Loại thuốc

Thuốc tránh thai hormon dạng phối hợp cố định estrogen và progestogen.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao phim: 75 µg/20 µg, 75 µg/30 µg, 60 µg/15 µg.

Miếng dán thẩm thấu qua da: 60 µg/13 µg/24 giờ.

Chỉ định Gestodene

Sử dụng trong tránh thai và các chỉ định phụ khoa khác.

Chỉ định cân nhắc với các biện pháp tránh thai nội tiết kết hợp khác, dựa trên yếu tố nguy cơ có thể xảy ra đối với từng bệnh nhân nữ, đặc biệt là những yếu tố gây nguy cơ huyết khối tĩnh mạch.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ