Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-7705-09
Thành phần:
Dạng bào chế:
Chai
Đóng gói:
Chai 250ml; chai 500ml (chai tròn); chai 500ml (chai ovan) dung dịch tiêm truyền
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
CT cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Video

Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid, Natri lactat, dextrose khan với hàm lượng phù hợp tương ứng . Thuốc đã được CT cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar kê khai trong nước và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VD-7705-09, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 14/03/2014. Chai Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 14410 vnđ/Chai, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Chai 250ml; chai 500ml (chai tròn); chai 500ml (chai ovan) dung dịch tiêm truyền (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose được sản xuất từ các hoạt chất Natri clorid, Kali clorid, Calci clorid, Natri lactat, dextrose khan với hàm lượng tương ứng

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Glucose/Dextrose.

Loại thuốc

Dịch truyền/chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.

Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.

Dạng bột dùng để pha uống.

Viên nén 10 mg.

Chỉ định D-glucose

Glucose được chỉ định:

  • Làm test dung nạp glucose (uống).
  • Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
  • Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
  • Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
  • Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
  • Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).

Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium chloride (Kali clorid).

Loại thuốc

Chất điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
  • Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
  • Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
  • Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
  • Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
  • Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
  • Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.

Chỉ định Potassium Chloride

Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:

  • Giảm ion kali và clorid trong máu.
  • Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
  • Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
  • Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
  • Tăng huyết áp do thiếu kali.
  • Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Lactated ringer\'s and dextrose đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ