Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\'

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-33121-19
Thành phần:
Hàm lượng:
3g, 0,15g, 0,1g, 1,55g, 25g
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
Đóng gói:
Túi 500ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ALLOMED

Video

Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\' là tên thương mại của một loại thuốc đang được lưu hành trong thị trường dược Việt Nam và được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các triệu chứng bệnh ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Thuốc có chứa các dược chất Natri clorid 3g, Kali clorid 0,15g, Calci clorid dihydrat 0,1g, Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) 1,55g, Dextrose monohydrat 25g với hàm lượng 3g, 0,15g, 0,1g, 1,55g, 25g phù hợp, là loại thuốc được CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM ALLOMED (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành. 21/08/2019 là ngày mà hồ sơ xin lưu hành của Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\' đã được Cục quản lý dược tiếp nhận (mã đăng ký: VD-33121-19). Thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Việt Nam ALLOMED và đã qua kiểm định của cục quản lý dược nên bạn có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Về giá thành, hiện giá bán lẻ của sản phẩm vẫn đang được cập nhật, để mua hàng bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet chúng tôi, tại đây bạn có thể mua được các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng; còn giá bán buôn số lượng lớn theo cập nhật mới nhất từ cục quản lý dược là khoảng 16500 vnđ/Túi.

Các dạng quy cách đóng gói: Túi 500ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\' được sản xuất từ các hoạt chất Natri clorid 3g, Kali clorid 0,15g, Calci clorid dihydrat 0,1g, Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) 1,55g, Dextrose monohydrat 25g với hàm lượng tương ứng 3g, 0,15g, 0,1g, 1,55g, 25g

Mô tả Calcium Chloride hoạt chất của Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\'

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Calcium chloride

Loại thuốc

Muối calci; bổ sung chất điện giải

Dạng thuốc và hàm lượng

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);

Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);

Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.

Chỉ định Calcium Chloride

Co giật do hạ calci huyết ở trẻ sơ sinh, co thắt thanh quản do hạ calci huyết, thiểu năng cận giáp trạng gây co cứng cơ (kiểu tetani), hạ calci huyết do tái khoáng hóa

Sau phẫu thuật cường cận giáp

Hạ calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm kiềm

Sau truyền máu khối lượng lớn chứa calci citrat gây giảm Ca++ máu.

Tăng kali huyết cấp tính (K+ > 7 mEq/lít).

Tăng magnesi huyết nghiêm trọng (Điều trị các tác động gây ức chế hệ thần kinh trung ương khi dùng quá liều magnesi sulfat, điều trị loạn nhịp ác tính có liên hệ tới tăng magnesi huyết).

Quá liều thuốc chẹn kênh calci (sử dụng đang khảo sát).

Quá liều thuốc ức chế thụ thể beta.

Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\'

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Glucose/Dextrose.

Loại thuốc

Dịch truyền/chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.

Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.

Dạng bột dùng để pha uống.

Viên nén 10 mg.

Chỉ định D-glucose

Glucose được chỉ định:

  • Làm test dung nạp glucose (uống).
  • Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
  • Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
  • Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
  • Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
  • Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).

Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\'

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Potassium chloride (Kali clorid).

Loại thuốc

Chất điện giải.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
  • Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
  • Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
  • Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
  • Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
  • Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
  • Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.

Chỉ định Potassium Chloride

Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:

  • Giảm ion kali và clorid trong máu.
  • Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
  • Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
  • Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
  • Tăng huyết áp do thiếu kali.
  • Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Lactated Ringer\' s and 5% Dextrose\' đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ