Thuốc KREMIL GEL - United International Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25066-16
Thành phần:
Hàm lượng:
356mg, 466mg, 20mg
Dạng bào chế:
Gel uống
Đóng gói:
Hộp 30 gói x 20ml, Hộp 30 gói x 20ml, Hộp 30 gói x 20ml, Hộp 30 gói x 20ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Bình Dương

Video

Thuốc KREMIL GEL (SĐK VD-25066-16) đã được Sở Y tế Bình Dương (Dạng kê khai: đang cập nhật) và gửi hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành trong thị trường Dược của Việt Nam. Sản phẩm được tiếp nhận hồ sơ ngày 21/11/2023. Gel uống Thuốc KREMIL GEL trên thị trường dược hiện nay là một trong những loại thuốc được tin dùng trong việc bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và điều trị/hỗ trợ điều trị khá tốt vì chứa thành phần tốt cho sức khỏe với hàm lượng phù hợp Mỗi gói 20ml chứa: Nhôm hydroxyd, Magnesi hydroxyd, Simethicon 356mg, 466mg, 20mg. Đơn vị chịu trách nhiệm sản xuất Thuốc KREMIL GEL là đơn vị uy tín United International Pharma Việt Nam và 5148 vnđ/Gói chính là giá bán buôn số lượng lớn được kê khai với cục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 20ml, Hộp 30 gói x 20ml, Hộp 30 gói x 20ml, Hộp 30 gói x 20ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc KREMIL GEL được sản xuất từ các hoạt chất Mỗi gói 20ml chứa: Nhôm hydroxyd, Magnesi hydroxyd, Simethicon với hàm lượng tương ứng 356mg, 466mg, 20mg

Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc KREMIL GEL

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 475 mg.
  • Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
  • Viên nén bao phim: 600 mg.
  • Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminum hydroxide

  • Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
  • Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
  • Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
  • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc KREMIL GEL

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.

Mô tả Simethicone hoạt chất của Thuốc KREMIL GEL

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Simethicone (Simethicon).

Loại thuốc

Chống đầy hơi.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
  • Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
  • Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
  • Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
  • Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg

Chỉ định Simethicone

Thuốc Simethicone chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Hỗ trợ điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng căng dạ dày chức năng và đau do đầy hơi sau mổ.
  • Tự điều trị (không cần đơn thuốc) để chống đầy hơi, làm giảm triệu chứng khó chịu do có quá nhiều khí trong đường tiêu hóa, như căng đường tiêu hóa trên, cảm giác nặng, đầy bụng, khó tiêu.
  • Dùng trước khi nội soi dạ dày để làm mất các bóng khí, tăng khả năng nhìn rõ và dùng trước khi chụp X quang ruột để làm giảm các bóng khí.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ