Thuốc Kidviton - Stellapharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893100352223
Thành phần:
Hàm lượng:
1200mg, 12240mg, 520mg, 800mg, 12mg, 14mg, 2400IU, 60mg, 80mg, 40mg
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 120ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Stellapharm

Video

Siro Thuốc Kidviton là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu cho bạn ngày hôm nay. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã được kiểm duyệt bởi Bộ y tế với mã đăng ký là 893100352223. Thuốc có thành phần rõ ràng Lysin HCl 1200 mg, Calci glycerophosphat 50% (tương ứng với 520 mg Calci,800 mg Phospho) 12240 mg , Vitamin B1 12 mg, Vitamin B2 14 mg, Vitamin B6 24 mg, Vitamin D3 2400 IU, Vitamin E 60 mg, Nicotinamid 80 mg, D - Panthenol 40 mg với hàm lượng phù hợp 1200mg, 12240mg, 520mg, 800mg, 12mg, 14mg, 2400IU, 60mg, 80mg, 40mg, vì vậy người bệnh có thể an tâm về tác dụng của sản phẩm. Còn nếu như bạn còn đang băn khoăn về nguồn gốc, thì thuốc được Stellapharm Việt Nam sản xuất và đóng gói theo quy trình nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng. Thuốc cũng đã được đăng lưu hành tại Việt Nam (893100352223) và được tiếp nhận vào ngày 25/04/2019, công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời làm hồ sơ đăng ký lưu hành chính là Stellapharm. 38500 vnđ/Chai là giá bán buôn dự kiến của cục quản lý dược (mua số lượng rất lơn), mức giá này không phải giá bán lẻ tại các nhà thuốc, nên nếu cần mua hàng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet để được tư vấn cũng như mua được những sản phẩm với giá thành tốt nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 120ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Kidviton được sản xuất từ các hoạt chất Lysin HCl 1200 mg, Calci glycerophosphat 50% (tương ứng với 520 mg Calci,800 mg Phospho) 12240 mg , Vitamin B1 12 mg, Vitamin B2 14 mg, Vitamin B6 24 mg, Vitamin D3 2400 IU, Vitamin E 60 mg, Nicotinamid 80 mg, D - Panthenol 40 mg với hàm lượng tương ứng 1200mg, 12240mg, 520mg, 800mg, 12mg, 14mg, 2400IU, 60mg, 80mg, 40mg

Mô tả Nicotinamide hoạt chất của Thuốc Kidviton

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nicotinamide.

Loại thuốc

Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
  • Kem, gel 4% (30 g).

Chỉ định Nicotinamide

Dạng uống:

  • Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamide.
  • Điều trị bệnh pellagra.

Dạng gel, kem:

  • Cải thiện sự xuất hiện của trứng cá.
  • Giảm sưng viêm và kích ứng do các thuốc điều trị trứng cá gây ra.

Mô tả Panthenol hoạt chất của Thuốc Kidviton

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Panthenol

Loại thuốc

Tiền vitamin B5

Dạng thuốc và hàm lượng

Acid pantothenic

Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.

Calci pantothenat

Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.

Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)

Viên nén 100 mg.

Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).

Kem bôi tại chỗ 2%.

Thuốc phun bọt.

Gel nhỏ mắt 5%.

Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.

Kem bôi da 5% D-panthenol.

Chỉ định Panthenol

Dạng uống:

Thiếu hụt acid pantothenic.

Một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.

Dạng gel:

Tổn thương giác mạc không viêm tái diễn ở người mang kính áp tròng.

Phụ trị tổn thương giác mạc do nhiễm vi khuẩn, nấm hay virus.

Dạng kem bôi:

Tổn thương da: bỏng da, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành.

Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da do mang thai, hăm đỏ vùng mông trẻ sơ sinh.

Dạng tiêm:

Dùng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ được tình trạng đầy hơi, hoặc sự chậm trễ sau phẫu thuật trong việc phục hồi nhu động ruột; liệt ruột.

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Kidviton

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Kidviton đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ