Thuốc Kidviton - Stada

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-22006-14
Thành phần:
Hàm lượng:
2400mg, 24480mg, 1040mg, 1600mg, 24mg, 28mg, 48mg, 4800IU, 120mg, 160mg, 80mg
Dạng bào chế:
Chai
Đóng gói:
Hộp 1 chai x 120 ml, Hộp 1 chai 120ml, Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai x 60 ml
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Bình Dương

Video

Với mã đăng ký VD-22006-14, Chai Thuốc Kidviton với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Lysin hydroclorid, Caclci glycerophosphat 50% (tương ứng với , Calci , Phospho ), Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin D3, Vitamin E, Nicotinamid, D-Panthenol 2400mg, 24480mg, 1040mg, 1600mg, 24mg, 28mg, 48mg, 4800IU, 120mg, 160mg, 80mg (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Kidviton là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VD-22006-14. Cụ thể, thuốc được Sở Y tế Bình Dương (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 03/08/2018). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Stada . Giá bán lẻ của Thuốc Kidviton hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 38410 vnđ/Chai).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai x 120 ml, Hộp 1 chai 120ml, Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai x 60 ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Kidviton được sản xuất từ các hoạt chất Lysin hydroclorid, Caclci glycerophosphat 50% (tương ứng với , Calci , Phospho ), Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin D3, Vitamin E, Nicotinamid, D-Panthenol với hàm lượng tương ứng 2400mg, 24480mg, 1040mg, 1600mg, 24mg, 28mg, 48mg, 4800IU, 120mg, 160mg, 80mg

Mô tả Nicotinamide hoạt chất của Thuốc Kidviton

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nicotinamide.

Loại thuốc

Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
  • Kem, gel 4% (30 g).

Chỉ định Nicotinamide

Dạng uống:

  • Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamide.
  • Điều trị bệnh pellagra.

Dạng gel, kem:

  • Cải thiện sự xuất hiện của trứng cá.
  • Giảm sưng viêm và kích ứng do các thuốc điều trị trứng cá gây ra.

Mô tả Panthenol hoạt chất của Thuốc Kidviton

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Panthenol

Loại thuốc

Tiền vitamin B5

Dạng thuốc và hàm lượng

Acid pantothenic

Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.

Calci pantothenat

Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.

Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)

Viên nén 100 mg.

Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).

Kem bôi tại chỗ 2%.

Thuốc phun bọt.

Gel nhỏ mắt 5%.

Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.

Kem bôi da 5% D-panthenol.

Chỉ định Panthenol

Dạng uống:

Thiếu hụt acid pantothenic.

Một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.

Dạng gel:

Tổn thương giác mạc không viêm tái diễn ở người mang kính áp tròng.

Phụ trị tổn thương giác mạc do nhiễm vi khuẩn, nấm hay virus.

Dạng kem bôi:

Tổn thương da: bỏng da, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành.

Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da do mang thai, hăm đỏ vùng mông trẻ sơ sinh.

Dạng tiêm:

Dùng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ được tình trạng đầy hơi, hoặc sự chậm trễ sau phẫu thuật trong việc phục hồi nhu động ruột; liệt ruột.

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Kidviton

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Kidviton đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ