Thuốc IPEC-PLUS TABLET - Aristopharma Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17830-14
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 3 vỉ x 10 Viên
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị đăng ký:
XNK Y tế Delta

Video

Thuốc IPEC-PLUS TABLET là tên thương mại của một loại thuốc đang được lưu hành trong thị trường dược Việt Nam và được sử dụng để điều trị, ngăn ngừa các triệu chứng bệnh ảnh hưởng tới sức khỏe con người. Thuốc có chứa các dược chất Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 47mg, Acid Folic 0,5mg, Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22,5mg với hàm lượng phù hợp, là loại thuốc được XNK Y tế Delta (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành. 12/09/2017 là ngày mà hồ sơ xin lưu hành của Viên Thuốc IPEC-PLUS TABLET đã được Cục quản lý dược tiếp nhận (mã đăng ký: VN-17830-14). Thuốc có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất tại nơi uy tín Bangladesh Aristopharma Ltd và đã qua kiểm định của cục quản lý dược nên bạn có thể an tâm về chất lượng của sản phẩm. Về giá thành, hiện giá bán lẻ của sản phẩm vẫn đang được cập nhật, để mua hàng bạn có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet chúng tôi, tại đây bạn có thể mua được các sản phẩm chất lượng với giá thành phải chăng; còn giá bán buôn số lượng lớn theo cập nhật mới nhất từ cục quản lý dược là khoảng 3410 vnđ/Viên.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 3 vỉ x 10 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc IPEC-PLUS TABLET được sản xuất từ các hoạt chất Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 47mg, Acid Folic 0,5mg, Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfate monohydrate) 22,5mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Folic Acid hoạt chất của Thuốc IPEC-PLUS TABLET

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Axit Folic (Folic Acid, Acid Folic )

Loại thuốc

Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
  • Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt.
  • Dung dịch, thuốc tiêm: 5 mg / ml (dưới dạng muối natri folat).

Chỉ định Folic Acid

Axit Folic chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ và hồng cầu to do thiếu folat.
  • Người mang thai: Dự phòng dị dạng ống thần kinh ở bào thai 4 tuần trước khi mang thai và tiếp tục 8 tuần sau khi mang thai.
  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Do dinh dưỡng (suy dinh dưỡng), kém hấp thu (bệnh sprue nhiệt đới), tăng nhu cầu (mang thai, thiếu máu huyết tán mạn tính), tăng mất (thẩm phân máu) hoặc dùng các thuốc đối kháng folat.
  • Không dùng cho thiếu hụt folat do sử dụng các chất ức chế dihydrofolat reductase (Trong trường hợp này phải dùng calci folinat).

Mô tả Iron hoạt chất của Thuốc IPEC-PLUS TABLET

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ferrous sulfate (sắt (II) sulfat).

Ferrous fumarate (sắt (II) fumarat).

Loại thuốc

Thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt.

Có 2 dạng:

Sắt sulfate: Muối sắt vô cơ.

Sắt fumarate: Muối sắt hữu cơ.

Dạng thuốc và hàm lượng

Sắt sulfate

Viên nén bao phim, viên nang, chứa sắt sulfate khô 160 mg hoặc 200 mg hoặc 325 mg (tương đương theo thứ tự 50 mg, 65 mg hoặc 105 mg sắt nguyên tố) dưới dạng giải phóng chậm (sắt sulfate khô gồm chủ yếu loại muối monohydrat, có lẫn muối tetrahydrat với lượng khác nhau).

Sirô chứa 90 mg sắt sulfate heptahydrat (FeSO4.7H2O), tương đương 18 mg sắt nguyên tố, trong 5 ml.

Thuốc giọt: Chứa 75 mg sắt sulfate heptahydrat, tương đương 15 mg sắt nguyên tố, trong 0,6 ml, dùng cho trẻ nhỏ.

Sắt sulfate thường được phối hợp với acid folic (khoảng 0,4 mg), hoặc với vitamin C (500 mg), hoặc với vitamin C và hỗn hợp vitamin B, hoặc với vitamin C, hỗn hợp vitamin B và acid folic, hoặc với vitamin C và acid folic.

Acid folic được thêm vào để hạn chế sự rối loạn tiêu hóa thường có liên quan với hầu hết các chế phẩm sắt uống và đề phòng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu folat. Vitamin C giúp tăng sự hấp thu sắt và cung cấp vitamin C.

Sắt fumarate

Dung dịch siro 140 mg/5 ml.

Viên nén 210 mg, 322 mg.

Viên nang 305 mg.

Viên nén dạng phối hợp: 322 mg sắt fumarate/0,35 mg acid folic.

Chỉ định Iron

Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như: Sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và phụ nữ mang thai.

Mô tả Zinc sulfate hoạt chất của Thuốc IPEC-PLUS TABLET

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Zinc sulfate (kẽm sulfate)

Loại thuốc

Vitamin và khoáng chất

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 20, 50, 66, 90, 110, 220 mg

Viên nang: 220 mg

Dung dịch uống: 13,5 mg/ml, 15 mg/5 ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml, 3 mg/ml, 5 mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%

Chỉ định Zinc sulfate

Kẽm sulfat được sử dụng để điều trị và ngăn ngừa tình trạng thiếu hụt kẽm, một khoáng chất quan trọng cho sự tăng trưởng và phát triển các mô cơ thể.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc IPEC-PLUS TABLET đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ