Thuốc Ibatap - Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-12918-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Chai
Đóng gói:
Chai 500ml, Chai 500ml
Xuất xứ:
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Đơn vị đăng ký:
Tổng công ty Dược Việt Nam

Video

Thuốc Ibatap là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Tổng công ty Dược Việt Nam, đây cũng là công ty tiến hành làm hồ sơ và thủ tục xin cấp phép lưu hành thuốc tại Việt Nam (SĐK: VN-12918-11, ngày được tiếp nhận hồ sơ 25/06/2015). Chai Thuốc Ibatap là sản phẩm có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, được sản xuất ở các công ty, cơ sở sản xuất uy tín Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thuốc mang đến nhiều lợi ích đối với sức khỏe của con người, có chứa thành phần tốt cho sức khỏe ở hàm lượng vừa đủ phù hợp Dextrose, D-Panthenol, Các Vitamin B1, B2, B6, C, PP . 24200 vnđ/Chai là giá bán buôn mới nhất của loại thuốc này, để mua thuốc bạn hãy liên hệ Thuocviet chúng tôi để được tư vấn, giải đáp giá nhanh nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Chai 500ml, Chai 500ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Ibatap được sản xuất từ các hoạt chất Dextrose, D-Panthenol, Các Vitamin B1, B2, B6, C, PP với hàm lượng tương ứng

Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Ibatap

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Glucose/Dextrose.

Loại thuốc

Dịch truyền/chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.

Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.

Dạng bột dùng để pha uống.

Viên nén 10 mg.

Chỉ định D-glucose

Glucose được chỉ định:

  • Làm test dung nạp glucose (uống).
  • Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
  • Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
  • Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
  • Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
  • Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).

Mô tả Vitamin PP (Niacinamide) hoạt chất của Thuốc Ibatap

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Niacinamide

Loại thuốc

Là một dạng của vitamin B3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.

Chỉ định Vitamin PP (Niacinamide)

Hiện không sẵn có các chỉ định cụ thể của việc dùng niacinamide. Niacinamide thường được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin B3, phối hợp để điều trị thiếu máu thứ phát, thiếu máu hồng cầu to.

Bên cạnh đó, niacinamide giúp hỗ trợ nhiều rối loạn liễu khác nhau, bao gồm mụn trứng cá, viêm da cơ địa, rối loạn da tự miễn như bệnh bóng nước pemphigoid. Ngoài ra, niacinamide còn được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện tình trạng lão hoá da, giảm tiết bã nhờn và làm sáng da.

Niacinamide là một dạng vitamin B3

Mô tả Panthenol hoạt chất của Thuốc Ibatap

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Panthenol

Loại thuốc

Tiền vitamin B5

Dạng thuốc và hàm lượng

Acid pantothenic

Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.

Calci pantothenat

Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.

Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)

Viên nén 100 mg.

Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).

Kem bôi tại chỗ 2%.

Thuốc phun bọt.

Gel nhỏ mắt 5%.

Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.

Kem bôi da 5% D-panthenol.

Chỉ định Panthenol

Dạng uống:

Thiếu hụt acid pantothenic.

Một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.

Dạng gel:

Tổn thương giác mạc không viêm tái diễn ở người mang kính áp tròng.

Phụ trị tổn thương giác mạc do nhiễm vi khuẩn, nấm hay virus.

Dạng kem bôi:

Tổn thương da: bỏng da, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành.

Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da do mang thai, hăm đỏ vùng mông trẻ sơ sinh.

Dạng tiêm:

Dùng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ được tình trạng đầy hơi, hoặc sự chậm trễ sau phẫu thuật trong việc phục hồi nhu động ruột; liệt ruột.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Ibatap đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ