Thuốc HIPRIL-A PLUS - Micro Labs Limited

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2025-01-09 14:49:51

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-23236-22
Thành phần:
Hàm lượng:
5mg; 10mg
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng

Video

Thuốc HIPRIL-A PLUS là số đăng ký của Thuốc HIPRIL-A PLUS - một loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi dược - Thiết bị y tế Đà Nẵng. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ Lisinopril 10mg, Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg. 10mg, 5mg, tốt cho sức khỏe của con người. Viên nén Thuốc HIPRIL-A PLUS được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng Micro Labs Limited Ấn Độ.Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 4235 vnđ/Viên (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 16/11/2022 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc HIPRIL-A PLUS được sản xuất từ các hoạt chất Lisinopril 10mg, Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg. với hàm lượng tương ứng 10mg, 5mg

Mô tả Amlodipine hoạt chất của Thuốc HIPRIL-A PLUS

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Amlodipin (amlodipine).

Loại thuốc

Thuốc chống đau thắt ngực; chống tăng huyết áp; thuốc chẹn kênh calci.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
  • Viên nang: 5 mg, 10 mg.
  • Hỗn dịch uống: 1 mg/ml, 2 mg/ml.

Chỉ định Amlodipine

Amlodipine chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Tăng huyết áp.
  • Đau thắt ngực (cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc đau thắt ngực thể Prinzmetal).

Mô tả Lisinopril hoạt chất của Thuốc HIPRIL-A PLUS

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Lisinopril

Loại thuốc

Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 2.5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg lisinopril.
  • Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12.5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazide.

Chỉ định Lisinopril

Điều trị tăng huyết áp: Dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu thiazide, thuốc chẹn alpha hoặc chẹn kênh calci.

Điều trị suy tim: Dùng kết hợp lisinopril với các glycosid tim và các thuốc lợi tiểu để điều trị suy tim sung huyết cho người bệnh đã dùng glycosid tim hoặc thuốc lợi tiểu đơn thuần mà không đỡ.

Nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định: Dùng phối hợp lisinopril với các thuốc làm tan huyết khối, aspirin, và/hoặc các thuốc chẹn beta để cải thiện thời gian sống ở người bệnh nhồi máu cơ tim cấp có huyết động ổn định. Nên dùng lisinopril ngay trong vòng 24 giờ sau cơn nhồi máu cơ tim xảy ra.

Điều trị bệnh thận do đái tháo đường: Ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm theo đái tháo đường týp 2 và bệnh thận mới phát.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ