Thuốc Hilan kit - The Madras Pharmaceuticals

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15019-12
Thành phần:
Hàm lượng:
250mg, 400mg, 40mg Pantoprazole
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 7 Viên, Hộp 2 vỉ x 7 Viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị đăng ký:
CTCP Y Dược Phẩm Vimedimex tại Hà Nội

Video

Thuốc Hilan kit với mã đăng ký VN-15019-12 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được CTCP Y Dược Phẩm Vimedimex tại Hà Nội xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 09/03/2016. Thuốc Hilan kit đã được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi chính công ty đăng ký lưu hành là CTCP Y Dược Phẩm Vimedimex tại Hà Nội. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Clarithromycin, Metronidazole, Pantoprazole sodium sesquihydrate, hàm lượng phù hợp 250mg, 400mg, 40mg Pantoprazole, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Viên Thuốc Hilan kit cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn The Madras Pharmaceuticals Ấn Độ. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 13200 vnđ/Viên. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 Viên, Hộp 2 vỉ x 7 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Hilan kit được sản xuất từ các hoạt chất Clarithromycin, Metronidazole, Pantoprazole sodium sesquihydrate với hàm lượng tương ứng 250mg, 400mg, 40mg Pantoprazole

Mô tả Clarithromycin hoạt chất của Thuốc Hilan kit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clarithromycin

Loại thuốc

Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
  • Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
  • Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
  • Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.

Chỉ định Clarithromycin

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng; nhiễm khuẩn da và các mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacteria avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV nặng.
  • Điều trị nhiễm Legionella pneumophila: Thuốc được lựa chọn là macrolid (thường là azithromycin) hoặc fluoroquinolon; ho gà, bệnh phong; Toxoplasma.
  • Dự phòng viêm màng tim nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin.
  • Clarithromycin được dùng phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và với một thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng đang tiến triển, ví dụ: Phối hợp với amoxicilin và lansoprazol hoặc omeprazol (liệu pháp 3 thuốc).
  • Clarithromycin có thể được lựa chọn dùng với pyrimethamin trong điều trị bệnh do nhiễm Toxoplasmosis.

Mô tả Metronidazole hoạt chất của Thuốc Hilan kit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Metronidazole

Loại thuốc

Thuốc kháng khuẩn, thuốc chống động vật nguyên sinh.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 250 mg, 500 mg.

Thuốc đạn trực tràng 500 mg, 1000 mg.

Thuốc trứng 500 mg.

Hỗn dịch 40 mg/ml.

Dạng gel dùng tại chỗ: Tuýp 30 g (750 mg/100 g gel).

Dung dịch truyền tĩnh mạch: Lọ 500 mg metronidazole/100 ml, pha trong dung dịch đệm đẳng trương hoặc có thêm manitol.

Chỉ định Metronidazole

Điều trị nhiễm amip: Metronidazole dùng đường uống để điều trị các thể nhiễm amip cấp ở đường ruột và áp xe gan do amip gây ra bởi Entamoeba histolytica.

Thuốc không được khuyên dùng cho trường hợp người bệnh có kén amip không có triệu chứng bệnh do tác dụng của metronidazole hạn chế với E. histolytica ở trong kén. Với trường hợp này, phải điều trị với các thuốc có khả năng diệt amip trong kén như iodoquinol, paromomycin hoặc diloxanid furoat.

Điều trị các trường hợp nhiễm vi khuẩn kỵ khí và vi khuẩn hiếu khí - kỵ khí hỗn hợp: Dùng đường uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch điều trị các nhiễm khuẩn nặng như:

  • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng (viêm màng bụng, áp xe ổ bụng, viêm màng trong tử cung, viêm vòi buồng trứng và nhiễm khuẩn âm đạo sau phẫu thuật).
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
  • Nhiễm khuẩn ở xương, khớp, đường hô hấp dưới (bao gồm viêm phổi, viêm màng phổi mủ, áp xe phổi).
  • Nhiễm khuẩn hệ não tủy (bao gồm viêm màng não và áp xe não).
  • Nhiễm khuẩn huyết.
  • Viêm màng trong tim gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm.

Metronidazole có hiệu quả trong trường hợp nhiễm B. fragilis mà không đáp ứng với clindamycin, cloramphenicol hoặc penicilin.

Viêm cổ tử cung, âm đạo do nhiễm khuẩn: Dùng dạng thuốc uống hoặc dạng đặt âm đạo khi viêm âm đạo do Haemophillus, Gardrenella, Corynebacterium, viêm âm đạo không xác định hoặc do các vi khuẩn kỵ khí.

Bệnh trùng roi do nhiễm Trichomonas vaginalis cho cả phụ nữ và nam giới: Dùng dạng thuốc uống, đặt tại chỗ hoặc kết hợp cả hai. Tuy nhiên đã có hiện tượng kháng thuốc, nên có thể phải điều trị với liều cao hơn và trong thời gian dài hơn.

Viêm ruột, tiêu chảy do Clostridium diffcile: Chỉ nên dùng vancomycin cho những trường hợp bệnh nặng.

Nhiễm Giardia ở người lớn và trẻ em.

Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh chân răng và các nhiễm khuẩn khác ở răng do vi khuẩn kị khí.

Nhiễm Dientamoeba fragilis, có thể phối hợp với một số thuốc khác.

Nhiễm Blastocystis hominis. Tuy nhiên, ý nghĩa lâm sàng của B. hominis trong các bệnh lý đường tiêu hóa chưa được rõ ràng, cần phải xem xét thêm với các nguyên nhân gây bệnh khác, và metronidazole có thể bị kháng.

Bệnh do giun rồng gây ra bởi Dracunculus medinensis.

Bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng.

Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp với một số thuốc khác).

Viêm tiết niệu không do lậu cầu: Phối hợp với azithromycin điều trị khi bệnh nhân bị viêm kéo dài hoặc tái phát, hoặc không được điều trị ngay từ đầu với azithromycin.

Phối hợp trong điều trị viêm chậu hông, dạng thuốc uống hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.

Mô tả Pantoprazole hoạt chất của Thuốc Hilan kit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pantoprazole (Pantoprazol)

Loại thuốc

Thuốc ức chế bơm proton, ức chế tiết acid dịch vị.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén bao tan trong ruột: 20 mg, 40 mg.
  • Viên nang tan trong ruột: 40 mg.
  • Bột pha tiêm: Lọ 40 mg (dạng muối natri).

Chỉ định Pantoprazole

Thuốc Pantoprazole chỉ định trong trường hợp:

  • Trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Loét dạ dày, tá tràng.
  • Dự phòng loét dạ dày, tá tràng do dùng thuốc chống viêm không steroid, do stress.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ