Thuốc Heparen - Mebiphar-Austrapharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-6543-08
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 8 vỉ, 12 vỉ x 5 viên nang mềm
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
LDDP Mebiphar-Austrapharm

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Heparen được công ty LDDP Mebiphar-Austrapharm xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 23/10/2012 (số đăng ký là VD-6543-08). Và, LDDP Mebiphar-Austrapharm cũng chính là công ty kê khai trong nước cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Cao cardus marianus, vitamin B1, B2, B6, PP calci pentothenat tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp , không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Mebiphar-Austrapharm Việt Nam. 3520 vnđ/Viên là giá bán buôn của Viên Thuốc Heparen theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 8 vỉ, 12 vỉ x 5 viên nang mềm (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Heparen được sản xuất từ các hoạt chất Cao cardus marianus, vitamin B1, B2, B6, PP calci pentothenat với hàm lượng tương ứng

Mô tả Kế sữa (Quả) hoạt chất của Thuốc Heparen

Tên gọi, danh pháp

Kế sữa hay còn gọi là Cúc gai, Nhũ kế, tên khoa học là Silybum marianum (L.) Gaertn, thuộc họ Cúc Asteraceae. Được miêu tả khoa học đầu tiên vào năm 1971.

Đặc điểm tự nhiên

Kế sữa là loại cây thảo hai năm cao khoảng 30 - 150cm, có thân thẳng và phân nhánh, rễ trụ, to và dài.

Lá màu xanh mọc ôm thân, không có lá kèm, thường có nhiều đốm trắng dọc theo các gân, mép có răng dạng gai, gai có màu vàng và rất nhọn (cần chú ý khi thu hái); phần lá phía trên ôm vào thân còn các lá phía dưới rất to, có phiến chia thuỳ và có cuống.

Cụm hoa đầu đơn độc, độ rộng khoảng 3 - 8cm. Những lá bắc ngoài và giữa có một phần phụ hình tam giác màu lục thu lại thành một gai to, ở gốc có 4 - 6 gai nhỏ ngắn hơn ở mỗi bên.

Hoa màu tía hơi giống nhau đều có 5 cánh hoa, 5 nhị và bầu một ô với 2 lá noãn và 2 vòi nhuỵ phình ra ở gốc.

Quả bế màu đen bóng.

Cây ra hoa từ tháng 5 đến tháng 8 của năm thứ hai.

Phân bố, thu hái, chế biến

Cây của vùng Địa trung hải, thường mọc hoang ở vùng Nam nước Pháp và gần như mọc hoang dại ở phía Nam và Trung Châu Âu, Bắc Phi, vùng Trung và Đông Á đến Bắc và Nam Châu Mỹ.

Nước ta có nhập trồng, cây ưa đất tốt và mát.

Thu hái cả cây và các cụm hoa rồi đem phơi khô, khi cần đập lấy quả.

Cây Kế sữa

Bộ phận sử dụng

Bộ phận sử dụng được của Kế sữa là toàn cây hoặc quả (Herba seu Fructus Silybi).

Mô tả Vitamin PP (Niacinamide) hoạt chất của Thuốc Heparen

Tên thuốc gốc (hoạt chất)

Niacinamide

Loại thuốc

Là một dạng của vitamin B3.

Dạng thuốc và hàm lượng

Niacinamide có dạng viên nén với hàm lượng 100 mg, 500 mg. Hoặc niacinamide có trong các sản phẩm chăm sóc da, thuốc thoa điều trị mụn trứng cá hay thuốc kết hợp để điều trị các rối loạn da liễu khác nhau.

Chỉ định Vitamin PP (Niacinamide)

Hiện không sẵn có các chỉ định cụ thể của việc dùng niacinamide. Niacinamide thường được sử dụng để ngăn ngừa tình trạng thiếu vitamin B3, phối hợp để điều trị thiếu máu thứ phát, thiếu máu hồng cầu to.

Bên cạnh đó, niacinamide giúp hỗ trợ nhiều rối loạn liễu khác nhau, bao gồm mụn trứng cá, viêm da cơ địa, rối loạn da tự miễn như bệnh bóng nước pemphigoid. Ngoài ra, niacinamide còn được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện tình trạng lão hoá da, giảm tiết bã nhờn và làm sáng da.

Niacinamide là một dạng vitamin B3

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Heparen

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Heparen đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ