Thuốc HEMOFOLIC - 2/9 - Nadyphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-5885-08
Thành phần:
Hàm lượng:
200 mg, 1 mg
Dạng bào chế:
chai
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ / 10 viên, H /1 Chai 30 viên nang, H /10VB/10 viên nang,
Đơn vị đăng ký:
SYT TP HCM

Video

Thuốc HEMOFOLIC (VD-5885-08) là sản phẩm hôm nay Thuocviet muốn giới thiệu với quý bạn đọc, sản phẩm chứa thành phần SẮT ( II ) FUMARAT,ACID FOLIC với hàm lượng 200 mg, 1 mg phù hợp mang lại hiệu quả chăm sóc, điều trị bệnh khá tốt. chai Thuốc HEMOFOLIC do SYT TP HCM (Dạng kê khai: đang cập nhật) và làm hồ sơ đăng ký với Cục quản lý dược thuộc bộ y tế. Hồ sơ xin cấp phép lưu hành của thuốc này đã được Cục quản lý được chính thức được tiếp nhận vào ngày 28/11/2013. Sản phẩm này có giá bán buôn theo công bố của Cục quản lý dược là 381 vnđ/chai và được sản xuất bởi các cơ sở sản xuất uy tín 2/9 - Nadyphar . Nếu muốn biết thêm nhiều thông tin khác hay muốn mua hàng chính hãng mà không bị 'chặt chém', bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ / 10 viên, H /1 Chai 30 viên nang, H /10VB/10 viên nang, (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc HEMOFOLIC được sản xuất từ các hoạt chất SẮT ( II ) FUMARAT,ACID FOLIC với hàm lượng tương ứng 200 mg, 1 mg

Mô tả Ferrous fumarate hoạt chất của Thuốc HEMOFOLIC

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ferrous fumarate (sắt (II) fumarat)

Loại thuốc

Muối sắt vô cơ

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Dung dịch siro 140 mg/ 5 ml
  • Viên nén 210 mg, 322 mg

Chỉ định Ferrous fumarate

Phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt như: Sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và mang thai (khuyến cáo kết hợp sắt và axit folic).

Mô tả Folic Acid hoạt chất của Thuốc HEMOFOLIC

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Axit Folic (Folic Acid, Acid Folic )

Loại thuốc

Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
  • Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt.
  • Dung dịch, thuốc tiêm: 5 mg / ml (dưới dạng muối natri folat).

Chỉ định Folic Acid

Axit Folic chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ và hồng cầu to do thiếu folat.
  • Người mang thai: Dự phòng dị dạng ống thần kinh ở bào thai 4 tuần trước khi mang thai và tiếp tục 8 tuần sau khi mang thai.
  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Do dinh dưỡng (suy dinh dưỡng), kém hấp thu (bệnh sprue nhiệt đới), tăng nhu cầu (mang thai, thiếu máu huyết tán mạn tính), tăng mất (thẩm phân máu) hoặc dùng các thuốc đối kháng folat.
  • Không dùng cho thiếu hụt folat do sử dụng các chất ức chế dihydrofolat reductase (Trong trường hợp này phải dùng calci folinat).

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ