Thuốc Helenokit - Phương Đông

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-14366-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 7 vỉ x 6 viên ( 2 viên bao phim tan trong ruột Rabeprazol 20 mg, 02 viên bao phim Clarithromycin 500 mg, 02 viên bao phim Ornidazol 500 mg)
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Phương Đông

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Helenokit được công ty Phương Đông xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 25/05/2017 (số đăng ký là VD-14366-11). Và, Phương Đông cũng chính là công ty kê khai trong nước cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Rabeprazol 20mg dưới dạng Natri Rabeprazol, Clarithromycin 500 mg, Ornidazol 500 mg tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp , không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Phương Đông Việt Nam. 10450 vnđ/Viên là giá bán buôn của Viên Thuốc Helenokit theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 7 vỉ x 6 viên ( 2 viên bao phim tan trong ruột Rabeprazol 20 mg, 02 viên bao phim Clarithromycin 500 mg, 02 viên bao phim Ornidazol 500 mg) (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Helenokit được sản xuất từ các hoạt chất Rabeprazol 20mg dưới dạng Natri Rabeprazol, Clarithromycin 500 mg, Ornidazol 500 mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Clarithromycin hoạt chất của Thuốc Helenokit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clarithromycin

Loại thuốc

Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
  • Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
  • Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
  • Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.

Chỉ định Clarithromycin

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang cấp, viêm phế quản mạn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng; nhiễm khuẩn da và các mô mềm do vi khuẩn nhạy cảm.
  • Dự phòng và điều trị nhiễm Mycobacteria avium complex (MAC) ở người nhiễm HIV nặng.
  • Điều trị nhiễm Legionella pneumophila: Thuốc được lựa chọn là macrolid (thường là azithromycin) hoặc fluoroquinolon; ho gà, bệnh phong; Toxoplasma.
  • Dự phòng viêm màng tim nhiễm khuẩn khi dị ứng với penicilin.
  • Clarithromycin được dùng phối hợp với một thuốc ức chế bơm proton hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 và với một thuốc kháng khuẩn khác để tiệt trừ Helicobacter pylori trong điều trị bệnh loét dạ dày - tá tràng đang tiến triển, ví dụ: Phối hợp với amoxicilin và lansoprazol hoặc omeprazol (liệu pháp 3 thuốc).
  • Clarithromycin có thể được lựa chọn dùng với pyrimethamin trong điều trị bệnh do nhiễm Toxoplasmosis.

Mô tả Ornidazole hoạt chất của Thuốc Helenokit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ornidazole (Ornidazol)

Loại thuốc

Thuốc kháng khuẩn tác dụng toàn thân; thuốc diệt amip và các nguyên sinh động vật khác.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 500 mg;

Dung dịch tiêm truyền: 500 mg/3 ml; 1 g/6 ml.

Chỉ định Ornidazole

Điều trị các nhiễm khuẩn, nhiễm ký sinh trùng nhạy cảm với thuốc:

  • Điều trị nhiễm khuẩn nội - ngoại khoa do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm.
  • Điều trị dự phòng nhiễm vi khuẩn kỵ khí khi phải can thiệp ngoại khoa có nguy cơ cao.

Điều trị các bệnh do các động vật nguyên sinh nhạy cảm:

  • Bệnh amip ở ruột, gan.
  • Nhiễm Trichomonas sinh dục - tiết niệu.
  • Bệnh do Giardia.

Mô tả Rabeprazole hoạt chất của Thuốc Helenokit

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Rabeprazole (Rabeprazol)

Loại thuốc

Thuốc ức chế bơm proton

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén bao tan trong ruột: 10 mg, 20 mg, 40 mg. Cốm pha hỗn dịch tan trong ruột: 40 mg/gói.
  • Thuốc tiêm (truyền tĩnh mạch): 20 mg/ống, 40 mg/ống. Thuốc tiêm (truyền tĩnh mạch): 20 mg bột đông khô/lọ.

Chỉ định Rabeprazole

  • Loét tá tràng cấp tính: Điều trị thời gian ngắn (4 tuần).
  • Loét dạ dày cấp tính.
  • Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản (GERD) có hoặc không có viêm thực quản, loét hoặc trầy xước: Điều trị thời gian ngắn (4 - 8 tuần). Điều trị duy trì (không quá 12 tháng) để ngăn tái phát.
  • Tiêm truyền tĩnh mạch trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa cao không do giãn vỡ tĩnh mạch thực quản.
  • Hội chứng Zollinger - Ellison.
  • Kết hợp với liệu trình kháng sinh thích hợp để diệt Helicobacter pylori ở những bệnh nhân loét hành tá tràng.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ