Thuốc Heantivir - SAVI (SaViPharm)

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893114097823 (VD-22210-15)
Thành phần:
Hàm lượng:
300 mg, 150 mg, 200 mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
DƯỢC PHẨM SAVI

Video

Thuốc Heantivir là loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi DƯỢC PHẨM SAVI, thuốc cũng được chính công ty này làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành và được tiếp nhận đăng ký vào ngày 21/02/2024 (với mã 893114097823 (VD-22210-15)). Thuốc có giá bán dự kiến theo bản công bố của cục quản lý dược là khoảng 8800 vnđ/Viên, tuy nhiên đây có thể không phải là mức giá bán ra thị trường, giá bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Hoạt chất Zidovudin 300 mg, Lamivudin 150 mg, Anhydrous Nevirapin 200 mg có trong Viên nén bao phim Thuốc Heantivir đã được SAVI (SaViPharm) Việt Nam sản xuất theo tỷ lệ phù hợp 300 mg, 150 mg, 200 mg, giúp mang lại hiệu quả khá tốt trong việc điều trị hay hỗ trợ điều trị bệnh.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 60 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Heantivir được sản xuất từ các hoạt chất Zidovudin 300 mg, Lamivudin 150 mg, Anhydrous Nevirapin 200 mg với hàm lượng tương ứng 300 mg, 150 mg, 200 mg

Mô tả Lamivudine hoạt chất của Thuốc Heantivir

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Lamivudine (Lamivudin)

Loại thuốc

Thuốc kháng retrovirus và virus.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg.

Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml.

Dạng kết hợp:

  • 150 mg lamivudine, 300 mg abacavir sulfate, 300 mg zidovudine;
  • 150 mg lamivudine, 300 mg zidovudine;
  • 300 mg lamivudine, 600 mg abacavir.

Chỉ định Lamivudine

Nhiễm virus HIV.

Phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con.

Phòng sau phơi nhiễm HIV do nghề nghiệp.

Phòng sau phơi nhiễm HIV không do nghề nghiệp.

Điều trị viêm gan virus B mạn tính.

Mô tả Nevirapine hoạt chất của Thuốc Heantivir

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nevirapine (Nevirapin)

Loại thuốc

Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus không thuộc nhóm nucleosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén 200 mg.

Hỗn dịch uống 10 mg/ml. Lọ 240 ml.

Chỉ định Nevirapine

Thuốc Nevirapine được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

  • Điều trị HIV/AIDS, nhiễm HIV-1 ở người lớn và trẻ em. Luôn phải kết hợp với ít nhất 2 thuốc kháng retrovirus khác, như Nevirapine, Zidovudin và Lamivudin hoặc Nevirapine, Stavudin và Lamivudin.
  • Dự phòng truyền bệnh từ mẹ nhiễm HIV-1 sang con.

Mô tả Zidovudine hoạt chất của Thuốc Heantivir

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Zidovudine (Zidovudin)

Loại thuốc

Thuốc chống retrovirus; Thuốc chống HIV; Thuốc nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 300 mg.
  • Viên nang 100 mg, 250 mg.
  • Siro chứa 50 mg/5 ml (240 ml).
  • Dung dịch tiêm truyền: Chứa 10 mg zidovudine/ml, dung môi hòa tan là nước cất tiêm. Dung dịch dịch được điều chỉnh đến pH 5,5 bằng acid hydrocloric hoặc natri hydroxyd (20 ml).

Chỉ định Zidovudine

  • Người lớn và trẻ em: Nhiễm HIV, phối hợp với các thuốc kháng retrovirus khác (phác đồ được khuyến cáo dùng ba thuốc).
  • Phụ nữ mang thai và trẻ sơ sinh: Hóa dự phòng cho người mang thai, có huyết thanh dương tính với HIV (uống thuốc từ tuần thai thứ 14) để dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con và để dự phòng tiên phát nhiễm HIV cho trẻ sơ sinh.
  • Hóa dự phòng cho người phơi nhiễm với HIV do nghề nghiệp.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ