Thuốc Healift Skin Ointment

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16578-13
Thành phần:
Hàm lượng:
3,5mg, 40mg
Dạng bào chế:
thuốc mỡ bôi ngoài da
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ, Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ
Xuất xứ:
Pakistan
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM

Video

Thuốc Healift Skin Ointment với số đăng ký hiện nay là VN-16578-13, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi CÔNG TY TNHH DKSH PHARMA VIỆT NAM, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 23/09/2021. Bacitracin 500 đơn vị, Polymyxin B Sulphat 5000 đơn vị, Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphat) 3,5mg, Lidocaine 40mg thành phần của thuốc mỡ bôi ngoài da Thuốc Healift Skin Ointment 3,5mg, 40mg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Healift Skin Ointment hiện đang có giá khoảng 50181 vnđ/Tuýp (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Eczacibasi Monrol Nukleer Urunler Sanayi Ve Ticaret A.S Pakistan), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ, Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Healift Skin Ointment được sản xuất từ các hoạt chất Bacitracin 500 đơn vị, Polymyxin B Sulphat 5000 đơn vị, Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphat) 3,5mg, Lidocaine 40mg với hàm lượng tương ứng 3,5mg, 40mg

Mô tả Bacitracin hoạt chất của Thuốc Healift Skin Ointment

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Bacitracin

Loại thuốc

Thuốc kháng sinh, nhóm polypeptide.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc mỡ: 500 đơn vị/g, tuýp 15 g, 30 g.
  • Mỡ mắt: 500 đơn vị/g, tuýp 3,5 g.
  • Bột pha tiêm 50000 đơn vị dùng tiêm bắp.
  • Bacitracin thường được dùng ngoài, dưới dạng đơn chất hoặc phức hợp Bacitracin kẽm kết hợp với neomycin, polymyxin B, corticosteroid.

Chỉ định Bacitracin

Kháng sinh Bacitracin được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:

Bacitracin khi dùng tại chỗ:

  • Mắt: Nhiễm khuẩn nông do vi khuẩn nhạy cảm như chắp, viêm mi và bờ mi, viêm kết mạc cấp và mạn, loét giác mạc, viêm giác mạc và viêm túi lệ.
  • Da: Nhiễm khuẩn nông ngoài da do vi khuẩn nhạy cảm.

Bacitracin khi dùng toàn thân:

  • Hiện nay hầu như không có chỉ định; nếu có chỉ định, chỉ dùng cho trẻ nhỏ viêm phổi và tràn mủ màng phổi do tụ cầu ở trẻ nhỏ (nhưng hiện nay đã có nhiều kháng sinh khác thay thế như nafcilin, oxacilin, vancomycin hoặc linezolid).
  • Bacitracin dùng đường uống để điều trị tiêu chảy hoặc viêm đại tràng do Clostridium difficile. Hiện nay đã được thay thế bằng metronidazol uống hoặc vancomycin uống.

Mô tả Lidocaine hoạt chất của Thuốc Healift Skin Ointment

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Lidocaine

Loại thuốc

Thuốc tê, thuốc chống loạn nhịp nhóm 1B.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Hàm lượng và liều lượng được tính theo lidocaine hydroclorid.
  • Thuốc tiêm: 0,5% (50 ml); 1% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 1,5% (20 ml); 2% (2 ml, 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml, 50 ml); 4% (5 ml); 10% (3 ml, 5 ml, 10 ml); 20% (10 ml, 20 ml).
  • Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch trong glucose 5%: 0,2% (500 ml); 0,4% (250 ml, 500 ml, 1000 ml); 0,8% (250 ml, 500 ml).
  • Dung dịch 4% (25 ml, 50 ml), dung dịch 5% (20 ml) để pha với dung dịch glucose 5% thành 250, 500, 1000 ml dịch tiêm truyền tĩnh mạch lidocaine hydroclorid 0,2%, 0,4%, 0,8%, 1%.
  • Thuốc dùng ngoài: Gel: 2% (30 ml); 2,5% (15 ml). Thuốc mỡ: 2,5%, 5% (35 g). Dung dịch: 2% (15 ml, 240 ml); 4% (50 ml). Kem: 2% (56 g), 4% (5 g, 15 g, 30 g).

Chỉ định Lidocaine

Thuốc Lidocaine được chỉ định trong các trường hợp:

  • Gây tê tại chỗ niêm mạc trước khi thăm khám, nội soi, đặt thiết bị kỹ thuật, hoặc tiến hành các thủ thuật khác và để làm giảm triệu chứng đau trong nhiều bệnh.
  • Gây tê từng lớp và các kỹ thuật gây tê phong bế thần kinh bao gồm gây tê thần kinh ngoại vi, gây tê hạch giao cảm, gây tê ngoài màng cứng, gây tê khoang cùng và gây tê tủy sống.
  • Điều trị cấp tính các loạn nhịp thất sau nhồi máu cơ tim hoặc trong khi tiến hành các thao tác kỹ thuật về tim như phẫu thuật tim hoặc thông tim. Lidocaine là thuốc chọn lọc để điều trị ngoại tâm thu thất trong nhồi máu cơ tim, điều trị nhịp nhanh thất và rung tâm thất.

Mô tả Neomycin hoạt chất của Thuốc Healift Skin Ointment

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Neomycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycosid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Thường dùng dạng neomycin sulfate.

  • Viên nén: 500 mg.

  • Dung dịch uống: 125 mg/5ml.

  • Thuốc mỡ tra mắt: 0,5% (3500 đv/g).

  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,5% (3500 đv/ml).

  • Dung dịch nhỏ mắt/ nhỏ mũi/ nhỏ tai: 0,5% neomycin sulfate và 0,105% betamethasone sodium phosphate.

  • Dung dịch nhỏ tai: 3400 IU/ml neomycin sulfate, 10000 IU/ml polymycin B sulfate, 1,0% hydrocortisone.

  • Hỗn dịch nhỏ mắt/ thuốc mỡ tra mắt: 3500 IU neomycin sulfate, 1 mg dexamethasone, 6000 IU polymixin B sulfate.

  • Kem tra mũi: 0,5% neomycin sulfate và 0,1% chlohexidine dihydrochloride.

  • Thuốc xịt tai: 0,5% neomycin sulfate, 0,1% dexamethasone, 2,0% glacial acetic acid.

Chế phẩm phối hợp nhiều thành phần: Neomycin thường phối hợp với một số kháng sinh khác như polymyxin B, bacitracin, colistin, gramicidin hoặc các corticoid (thí dụ: dexamethason), hydrocortisone, glacial acetic acid, chlorhexidin dihydrochloride trong các thuốc dùng ngoài.

Chỉ định Neomycin

Neomycin được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dùng tại chỗ để điều trị các nhiễm khuẩn ngoài da, tai và mắt do tụ cầu và các vi khuẩn khác nhạy cảm.
  • Dùng uống để sát khuẩn đường ruột trước khi phẫu thuật, điều trị tiêu chảy do E. coli.
  • Hỗ trợ trong điều trị hôn mê gan do làm giảm vi khuẩn tạo NH3 trong ruột.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Healift Skin Ointment đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ