Thuốc Hanomac - Dược phẩm Hà Nội

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-16018-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Tuýp
Đóng gói:
Hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Hà nội

Video

Với mã đăng ký VD-16018-11, Tuýp Thuốc Hanomac với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Gentamicin sulfat tương ứng 10mg Gentamicin, Clotrimazol 100mg, Dexamethason acetat 5mg (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Hanomac là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VD-16018-11. Cụ thể, thuốc được Hà nội kê khai trong nước đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 12/12/2012). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Dược phẩm Hà Nội Việt Nam. Giá bán lẻ của Thuốc Hanomac hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 12210 vnđ/Tuýp).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Hanomac được sản xuất từ các hoạt chất Gentamicin sulfat tương ứng 10mg Gentamicin, Clotrimazol 100mg, Dexamethason acetat 5mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Clotrimazole hoạt chất của Thuốc Hanomac

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Clotrimazole

Loại thuốc

Thuốc chống nấm tại chỗ, phổ rộng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viêm ngậm: 10 mg.

Dùng ngoài: Kem 1%, dung dịch 1%, thuốc rửa 1%. Kem bôi âm đạo 1%, 2%.

Viên nén đặt âm đạo: 100 mg, 200 mg, 500mg.

Dạng kem phối hợp với một số thuốc khác như betamethasone, hydrocortisone để dùng ngoài.

Dạng xịt: 1%.

Chỉ định Clotrimazole

Clotrimazole được chỉ định để điều trị tại chỗ các bệnh nấm như: Bệnh nấm Candida ở miệng, họng; bệnh nấm da, bệnh nấm Candida ngoài da, nấm kẽ ngón tay, kẽ chân, cũng như bệnh nấm Candida ở âm hộ, âm đạo, lang ben do Malassezia furfur, viêm móng và quanh móng...

Mô tả Dexamethasone hoạt chất của Thuốc Hanomac

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexamethasone (Dexamethason).

Loại thuốc

Glucocorticoide.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
  • Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
  • Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
  • Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
  • Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
  • Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
  • Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
  • Thuốc phun: 10 mg/25 g.

Chỉ định Dexamethasone

Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.

Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.

Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.

Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.

Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.

Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.

Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.

Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu; một số bệnh lý tai mũi họng, nhãn khoa, ngoài da.

Mô tả Gentamicin hoạt chất của Thuốc Hanomac

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Gentamicin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside

Dạng thuốc và hàm lượng

Gentamicin được sử dụng dưới dạng sulfate, liều lượng tính theo gentamicin base

Dung dịch tiêm: 40 mg/ml (1 - 2 ml), 10 mg/ml (2 ml).

Thuốc tiêm truyền: 1 mg/ml (80 mg/ 80 ml); 3 mg/ml (240 mg/80 ml), (360 mg/120 ml); 0,8 mg/ml (80 mg/100 ml).

Thuốc dùng tại chỗ (nhỏ tai hoặc mắt): 0,3% (10 ml).

Chỉ định Gentamicin

Gentamicin thường được dùng phối hợp với các kháng sinh khác (beta-lactam) để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm:

Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp). Nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.

Viêm nội tâm mạc (trong điều trị và dự phòng viêm nội tâm mạc do Streptococci, Enterococci, Staphylococci).

Viêm màng trong dạ con, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phổi, viêm tai ngoài, viêm tai giữa, viêm các bộ phận trong tiểu khung, nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc).

Các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu (viêm thận bể thận cấp).

Dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ và trong điều trị người bệnh suy giảm miễn dịch và người bệnh đang được chăm sóc tích cực.

Phối hợp với penicillin trong các nhiễm khuẩn do cầu khuẩn đường ruột và liên cầu, trực khuẩn mủ xanh gây ra, hoặc với metronidazole hay clindamycin trong các bệnh do hỗn hợp các khuẩn ưa khí - kỵ khí.

Nhiễm trùng sơ sinh nặng.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ