Thuốc Hagin - R.P. Scherer GmbH & Co. KG

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18527-14
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên nang mềm
Đóng gói:
Hộp thiếc gồm 2 túi x 5 vỉ x 5 viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM VIỆT THÀNH

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc Hagin được công ty CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM VIỆT THÀNH xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 18/11/2019 (số đăng ký là VN-18527-14). Và, CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC PHẨM VIỆT THÀNH cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Cao khô Nhân sâm (Extractum Panacis Gingseng siccum 40,02mg, Cao khô Linh Chi (Extractum Ganodermae lucidi siccum) 30,45mg, DL-alpha tocopherol 40,00mg, Sữa ong chúa 30,00mg, Beta caroten 13,05mg tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp , không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín R.P. Scherer GmbH & Co. KG Hàn Quốc. 4400 vnđ/viên là giá bán buôn của Viên nang mềm Thuốc Hagin theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp thiếc gồm 2 túi x 5 vỉ x 5 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Hagin được sản xuất từ các hoạt chất Cao khô Nhân sâm (Extractum Panacis Gingseng siccum 40,02mg, Cao khô Linh Chi (Extractum Ganodermae lucidi siccum) 30,45mg, DL-alpha tocopherol 40,00mg, Sữa ong chúa 30,00mg, Beta caroten 13,05mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Beta carotene hoạt chất của Thuốc Hagin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Beta Carotene

Loại thuốc

Chất chống oxy hóa yếu; tiền chất của vitamin A, tan trong dầu.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nang: 10000 đơn vị, 25000 đơn vị, 30000 đơn vị (1 đơn vị beta caroten tương đương với 0,6 mcg beta caroten.)

Chỉ định Beta carotene

Beta Carotene chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Sử dụng như một chất bổ sung vào chế độ ăn uống để tăng cường vitamin A khi chế độ ăn uống không đủ chất.
  • Được sử dụng để làm giảm mức độ nghiêm trọng của phản ứng nhạy cảm với ánh sáng ở những bệnh nhân mắc bệnh erythropoietic protoporphyria (EPP).
  • Được sử dụng như một chất bổ sung trong các chế phẩm chống oxy hóa liều cao có chứa axit ascorbic, vitamin E và kẽm ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị thoái hóa điểm vàng do tuổi tác.
  • Được sử dụng trong việc kiểm soát tình trạng phát ban đa dạng do ánh sáng và các tình trạng nhạy cảm với ánh sáng do các bệnh khác EPP gây ra.

Mô tả Nhân Sâm hoạt chất của Thuốc Hagin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ginseng (nhân sâm).

Loại thuốc

Sản phẩm thảo dược.

Dạng thuốc và hàm lượng

Bột rễ thô.

Cao lỏng: 1 củ nhân sâm khoảng 7g / chai 200ml

Viên nang mềm:

Cao nhân sâm đã định chuẩn (tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re) 40 mg;

Chiết xuất nhân sâm Panax ginseng (4% ginsenosid) 40mg;

Viên sủi: Cao nhân sâm đã định chuẩn tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re.

Chỉ định Nhân Sâm

Dùng trong trường hợp cơ thể suy yếu, mệt mỏi kiệt sức, suy nhược thần kinh, làm tăng sức đề kháng của cơ thể, chống thiếu máu.

Rễ nhân sâm được sử dụng rộng rãi với các tác dụng điều hòa miễn dịch, chống ung thư, tim mạch, thần kinh trung ương, nội tiết, nhưng những công dụng này chưa được xác nhận bởi các thử nghiệm lâm sàng.

Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Hagin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.

Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.

Dạng dùng:

Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định Tocopherol

Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Hagin đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ