Thuốc Hadiproxen - Hadiphar
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Hadiproxen được sản xuất từ các hoạt chất Naproxen 500mg, Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium trihydrat) 20mg với hàm lượng tương ứng 500mg, 20mg
Mô tả Esomeprazole hoạt chất của Thuốc Hadiproxen
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esomeprazole (Esomeprazol)
Loại thuốc
Thuốc ức chế tiết acid dạ dày (nhóm ức chế bơm proton)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao tan trong ruột (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg.
Viên nang (dạng muối magne): 20 mg, 40 mg chứa các hạt bao tan trong ruột.
Cốm pha hỗn dịch uống (dạng muối magne) gói: 10 mg.
Bột đông khô (dạng muối natri), lọ 40 mg, kèm ống dung môi 5 ml hoặc 10 ml để pha tiêm.
Chỉ định Esomeprazole
Esomeprazole được chỉ định dùng trong các trường hợp:
- Loét dạ dày - tá tràng, kết hợp với kháng sinh trong điều trị và phòng ngừa tái phát loét tá tràng do Helicobacter pylori.
- Phòng và điều trị loét dạ dày - tá tràng do dùng thuốc kháng viêm không steroid.
- Phòng và điều trị loét do stress.
- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
- Hội chứng Zollinger–Ellison.
- Xuất huyết do loét dạ dày - tá tràng nặng, sau khi điều trị bằng nội soi (phòng ngừa xuất huyết tái phát).
Mô tả Naproxen hoạt chất của Thuốc Hadiproxen
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naproxen
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Có 2 dạng: Naproxen và naproxen natri.
Viên nén: 220; 275; 412,5 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 200; 250; 375 và 500 mg naproxen.
Viên nén bao phim: 275 và 550 mg naproxen natri, tương đương với 250 và 500 mg naproxen.
Viên bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm 412,5 mg và 550 mg naproxen natri, tương đương 375 mg và 500 mg naproxen.
Viên đặt trực tràng: 500 mg naproxen.
Hỗn dịch dùng để uống: 125 mg naproxen/5 mL.
Chỉ định Naproxen
Thuốc được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
- Điều trị các bệnh về xương - khớp: Viêm cột sống dính khớp, thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp kể cả viêm khớp tự phát thiếu niên.
- Dùng trong các trường hợp đau: Đau bụng kinh nguyệt; đau đầu, kể cả chứng đau nửa đầu; đau sau phẫu thuật; đau do tổn thương phần mềm.
- Điều trị bệnh gout cấp.
- Sốt.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này