Thuốc Glucolyte-2 - Otsuka OPV
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Chai 500ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Glucolyte-2 được sản xuất từ các hoạt chất NaCl, KCl, Monobasic Kali phosphat, natri acetat, MgSO4, ZnSO4, Dextrose với hàm lượng tương ứng
Mô tả D-glucose hoạt chất của Thuốc Glucolyte-2
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Chỉ định D-glucose
Glucose được chỉ định:
- Làm test dung nạp glucose (uống).
- Thiếu hụt hydrat carbon và dịch.
- Phòng và điều trị mất nước do tiêu chảy cấp.
- Hạ glucose huyết do suy dinh dương, do ngộ độc rượu, do tăng chuyển hóa khi bị stress hay chấn thương.
- Điều trị cấp cứu trong tình trạng có tăng kali huyết (dùng cùng với calci và insulin).
- Điều trị nhiễm thể ceton do đái tháo đường (sau khi đã điều chỉnh glucose huyết và phải đi kèm với truyền insulin liên tục).
Mô tả Potassium Chloride hoạt chất của Thuốc Glucolyte-2
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium chloride (Kali clorid).
Loại thuốc
Chất điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol, 10 mmol.
- Viên nén tác dụng kéo dài 6 mmol, 7 mmol, 8 mmol và 10 mmol.
- Dung dịch 4 mmol/15 ml, 10 mmol/15 ml, 15 mmol/15 ml, 20 mmol/15 ml, 30 mmol/15 ml và 40 mmol/15 ml.
- Thuốc bột pha dung dịch 15 mmol/gói, 20 mmol/gói và 25 mmol/gói.
- Thuốc bột pha hỗn dịch 20 mmol.
- Dung dịch đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50ml).
- Dung dịch tiêm truyền phối hợp potassium chloride - 0,3 %; sodium chloride - 0,18 % và glucose - 4 %.
Chỉ định Potassium Chloride
Kali clorid được chỉ định điều trị những trường hợp sau:
- Giảm ion kali và clorid trong máu.
- Giảm kali huyết nặng do dùng thuốc lợi tiểu thải kali để điều trị tăng huyết áp vô căn chưa biến chứng.
- Dự phòng giảm kali huyết ở những đối tượng có nguy cơ giảm kali huyết (loạn nhịp tim nặng dùng digitalis…).
- Người bị xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trường hợp tiêu chảy do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter, bệnh thận gây mất kali và điều trị bằng corticosteroid kéo dài.
- Tăng huyết áp do thiếu kali.
- Kết hợp với magnesi trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp, làm giảm nguy cơ loạn nhịp thất.
Mô tả Sodium acetate hoạt chất của Thuốc Glucolyte-2
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sodium acetate (natri axetat, natri acetate, natri acetat).
Loại thuốc
Chất bổ sung điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan): 2 mEq/ml (20 ml, 50 ml, 100 ml); 4 mEq/ml (50 ml).
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch (dạng khan, không chứa chất bảo quản): 4 mEq/ml (100 ml).
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 16,4%, 32,8%.
Chỉ định Sodium acetate
Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh hạ natri huyết ở bệnh nhân không thể điều chỉnh bằng đường ăn uống.
Dùng để chống lại tình trạng nhiễm toan thông qua chuyển đổi thành bicarbonate.
Kiềm hóa nước tiểu.
Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Glucolyte-2 đang được ThuocViet cập nhật
Lịch sử đăng ký với cục quản lý dược của Thuốc Glucolyte-2:
- SĐK: VD-12013-10- Quy cách đóng gói: Chai 500ml - ngày đăng ký: 21/03/2013
- SĐK: VD-25376-16 - Quy cách đóng gói: Chai 500ml - ngày đăng ký: 2016-09-20 14:16:42
- SĐK: VNB-3654-05 - Quy cách đóng gói: - ngày đăng ký: 2008-01-04 00:00:00
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này