Thuốc Gastropin - Danapha
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên nén, Hộp 1 lọ x 100 viên nén (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Gastropin được sản xuất từ các hoạt chất nhôm hydroxyd khô, Magnesi hydroxyd, Atropin sulfat với hàm lượng tương ứng
Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Gastropin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 475 mg.
- Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
- Viên nén bao phim: 600 mg.
- Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Chỉ định Aluminum hydroxide
- Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
- Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
- Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
- Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
- Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.
Mô tả Atropine hoạt chất của Thuốc Gastropin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Chỉ định Atropine
Rối loạn tiêu hóa.
Loét dạ dày - hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
Hội chứng ruột kích thích: giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp hoặc mạn tính do tăng nhu động ruột và các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận).
Ngộ độc thuốc trừ sâu (phospho hữu cơ, carbamat), chất độc thần kinh, nấm Amanita muscaria.
Nhịp tim chậm, tụt huyết áp trong hồi sức cấp cứu tim - phổi, sau nhồi máu cơ tim, do dùng nitroglycerin, ngộ độc digitalis hoặc do thuốc halothan, propofol, suxamethonium.
Tiền mê.
Triệu chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson do thuốc (hiện nay ít dùng trong bệnh Parkinson vô căn vì kém hiệu quả và gây tổn hại nhận thức).
Mắt: Làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi và điều trị viêm màng bồ đào.
Chỉ định khác: Phòng say tàu - xe.
Atropine có thể kết hợp với các thuốc kháng histamin, thuốc co mạch để điều trị một số triệu chứng cảm cúm, ho.
Kết hợp với neostigmine trong điều trị quá liều hoặc giải độc thuốc giãn cơ không khử cực.
Ngăn ngừa các tác động cholinergic trên tim (loạn nhịp, nhịp chậm) trong khi phẫu thuật.
Điều trị triệu chứng chậm nhịp xoang do thuốc hoặc chất độc như pilocarpin, thuốc trừ sâu hữu cơ phosphate.
Dùng trước phẫu thuật để giảm tiết nước bọt và phế quản.
Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Gastropin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)
Loại thuốc
Kháng acid; nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.
Viên nén: 300 mg, 600 mg.
Chỉ định Magnesium hydroxide
Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.
Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này