Thuốc Gastropin - Danapha

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-13725-11
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 100 viên nén, Hộp 1 lọ x 100 viên nén
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Danapha

Video

Viên Thuốc Gastropin là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu cho bạn ngày hôm nay. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã được kiểm duyệt bởi Bộ y tế với mã đăng ký là VD-13725-11. Thuốc có thành phần rõ ràng nhôm hydroxyd khô, Magnesi hydroxyd, Atropin sulfat với hàm lượng phù hợp , vì vậy người bệnh có thể an tâm về tác dụng của sản phẩm. Còn nếu như bạn còn đang băn khoăn về nguồn gốc, thì thuốc được Danapha Việt Nam sản xuất và đóng gói theo quy trình nghiêm ngặt đảm bảo chất lượng. Thuốc cũng đã được đăng lưu hành tại Việt Nam (VD-13725-11) và được tiếp nhận vào ngày 05/02/2013, công ty kê khai trong nước đồng thời làm hồ sơ đăng ký lưu hành chính là Danapha. 440 vnđ/Viên là giá bán buôn dự kiến của cục quản lý dược (mua số lượng rất lơn), mức giá này không phải giá bán lẻ tại các nhà thuốc, nên nếu cần mua hàng, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Thuocviet để được tư vấn cũng như mua được những sản phẩm với giá thành tốt nhất.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên nén, Hộp 1 lọ x 100 viên nén (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Gastropin được sản xuất từ các hoạt chất nhôm hydroxyd khô, Magnesi hydroxyd, Atropin sulfat với hàm lượng tương ứng

Mô tả Aluminum hydroxide hoạt chất của Thuốc Gastropin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Aluminum hydroxide (nhôm hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang: 475 mg.
  • Viên nén: 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg).
  • Viên nén bao phim: 600 mg.
  • Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).

Chỉ định Aluminum hydroxide

  • Làm dịu các triệu chứng do tăng acid dạ dày (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
  • Tăng acid dạ dày do loét dạ dày, tá tràng.
  • Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dày tá tràng do stress.
  • Điều trị triệu chứng trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Tăng phosphat máu cùng với chế độ ăn ít phosphat.

Mô tả Atropine hoạt chất của Thuốc Gastropin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Atropine (atropin)

Loại thuốc

Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 0,4 mg.

Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).

Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.

Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).

Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.

Chỉ định Atropine

Rối loạn tiêu hóa.

Loét dạ dày - hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.

Hội chứng ruột kích thích: giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.

Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp hoặc mạn tính do tăng nhu động ruột và các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận).

Ngộ độc thuốc trừ sâu (phospho hữu cơ, carbamat), chất độc thần kinh, nấm Amanita muscaria.

Nhịp tim chậm, tụt huyết áp trong hồi sức cấp cứu tim - phổi, sau nhồi máu cơ tim, do dùng nitroglycerin, ngộ độc digitalis hoặc do thuốc halothan, propofol, suxamethonium.

Tiền mê.

Triệu chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson do thuốc (hiện nay ít dùng trong bệnh Parkinson vô căn vì kém hiệu quả và gây tổn hại nhận thức).

Mắt: Làm giãn đồng tử, liệt cơ thể mi và điều trị viêm màng bồ đào.

Chỉ định khác: Phòng say tàu - xe.

Atropine có thể kết hợp với các thuốc kháng histamin, thuốc co mạch để điều trị một số triệu chứng cảm cúm, ho.

Kết hợp với neostigmine trong điều trị quá liều hoặc giải độc thuốc giãn cơ không khử cực.

Ngăn ngừa các tác động cholinergic trên tim (loạn nhịp, nhịp chậm) trong khi phẫu thuật.

Điều trị triệu chứng chậm nhịp xoang do thuốc hoặc chất độc như pilocarpin, thuốc trừ sâu hữu cơ phosphate.

Dùng trước phẫu thuật để giảm tiết nước bọt và phế quản.

Mô tả Magnesium hydroxide hoạt chất của Thuốc Gastropin

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Magnesium hydroxide (Magnesi hydroxyd)

Loại thuốc

Kháng acid; nhuận tràng.

Dạng thuốc và hàm lượng

Hỗn dịch: 40 mg/ml, 800 mg/ml, 1,2 g/ml.

Viên nén: 300 mg, 600 mg.

Chỉ định Magnesium hydroxide

Để giảm các triệu chứng đầy hơi, ợ chua, khó tiêu.

Là thuốc nhuận tràng để giảm táo bón thường xuyên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ