Thuốc Frakidex - Laboratoires Chauvin
Chính sách khuyến mãi
Sản phẩm chính hãng
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.
Cam kết hàng chính hãng
Thông tin dược phẩm
Video
Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)
Thuốc Frakidex được sản xuất từ các hoạt chất Framycetin sulphate, Dexamethason natri phosphate với hàm lượng tương ứng 31.500IU, 5mg/5ml
Mô tả Dexamethasone hoạt chất của Thuốc Frakidex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Chỉ định Dexamethasone
Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.
Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.
Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.
Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.
Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.
Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.
Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu; một số bệnh lý tai mũi họng, nhãn khoa, ngoài da.
Mô tả Framycetin hoạt chất của Thuốc Frakidex
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Framycetin sulfate (framycetin).
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ tra mắt: 5 mg/g (5 g).
Dung dịch nhỏ mắt và tai: 5 mg/mL (8 mL, 14 mL).
Gạc tẩm thuốc: 1% (có hai kích cỡ: 10 x 10 cm và 10 x 30 cm).
Chỉ định Framycetin
Dạng dùng tại chỗ cho mắt và tai: Điều trị nhiễm trùng mắt và tai do vi khuẩn nhạy cảm (ví dụ: Staphylococcus aureus, Proteus spp., Pseudomonas aeruginosa, coliforms); điều trị viêm bờ mi, viêm kết mạc, loét giác mạc, trầy xước, bỏng, lẹo mắt; dự phòng sau khi loại bỏ dị vật.
Gạc tẩm thuốc: Điều trị hoặc dự phòng nhiễm trùng vết bỏng, vết thương, vết loét và mảnh ghép.
Để giảm sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc và duy trì hiệu quả của framycetin và các loại thuốc kháng khuẩn khác, framycetin chỉ nên được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng được chứng minh hoặc nghi ngờ là do vi khuẩn gây ra.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này