Thuốc Fluval - Hà Nam

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
893100131323
Thành phần:
Hàm lượng:
Tyrothricin 0,5mg, Benzocain 1,5mg, Benzalkonium clorid 1mg
Dạng bào chế:
Viên ngậm
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
dược vật tư y tế Hà Nam

Video

Thuốc Fluval với số đăng ký hiện nay là 893100131323, chính là sản phẩm được kê khai trong nước bởi dược vật tư y tế Hà Nam, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 27/02/2024. Tyrothricin 0,5mg, Benzocain 1,5mg, Benzalkonium clorid 1mg thành phần của Viên ngậm Thuốc Fluval Tyrothricin 0,5mg, Benzocain 1,5mg, Benzalkonium clorid 1mg đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Fluval hiện đang có giá khoảng 2112 vnđ/viên (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (Hà Nam Việt Nam), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Fluval được sản xuất từ các hoạt chất Tyrothricin 0,5mg, Benzocain 1,5mg, Benzalkonium clorid 1mg với hàm lượng tương ứng Tyrothricin 0,5mg, Benzocain 1,5mg, Benzalkonium clorid 1mg

Mô tả Benzalkonium hoạt chất của Thuốc Fluval

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Benzalkonium chloride

Loại thuốc

Thuốc khử trùng

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên ngậm: dung dich benzalkonium chloride 1,2mg; 1,11 mg.
  • Kem bôi chân đi ủng: dung dịch benzalkonium chloride BP 0,2% v / w.
  • Kem: benzalkonium chloride (0,1% w / w).
  • Dầu gội trị liệu: benzalkonium chloride 0,5% w / w.
  • Xà phòng: dung dịch benzalkonium chloride 50% 12,0% w / w (tương đương với 6% benzalkonium chloride).
  • Xịt lỏng khử trùng: Benzalkonium chloride 0,198 % w / v.

Chỉ định Benzalkonium

  • Viên ngậm: Để giảm loét miệng và đau nướu, giảm các triệu chứng của đau họng, các cơn đau liên quan và viêm họng.
  • Kem bôi chân đi ủng: Điều trị và phòng ngừa bệnh nấm da chân (Tinea Pedis). Kem cũng có hiệu quả trong các bệnh ngoài da khác, chẳng hạn như ngứa Dhobie (Tinea Cruris) – một kiểu viêm da dị ứng.
  • Kem: Sử dụng để bảo vệ da khỏi độ ẩm, chất gây kích ứng, nứt nẻ và nhiễm vi khuẩn hoặc nấm men. Thuốc có thể được sử dụng trong các tình huống như trong phòng ngừa / điều trị phát ban trên khăn ăn, phòng ngừa vết loét do tì đè và trong việc kiểm soát chứng tiểu không tự chủ.
  • Dầu gội: Dùng để điều trị tại chỗ bệnh viêm mũ lưỡi trai và các tình trạng da đầu tiết bã nhờn khác, nơi có vảy và gàu.
  • Xà phòng: Dùng tại chỗ như một chất phụ gia tắm, điều trị dự phòng bệnh eczemas có nguy cơ nhiễm trùng.
  • Xịt khử trùng: Dùng để sát trùng làm sạch các vết thương nhỏ như vết cắt và vết xước da, vết côn trùng đốt và vết đốt, vết bỏng nhỏ và bỏng nước.

Mô tả Benzocaine hoạt chất của Thuốc Fluval

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Benzocaine (Benzocain)

Loại thuốc

Thuốc gây tê cục bộ.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén ngậm phối hợp:

  • Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.

  • Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.

  • Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.

Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%

Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.

Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.

Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.

Dạng xịt miệng: 5%

Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.

Dung dịch nhỏ tai: 20%.

Chỉ định Benzocaine

Benzocaine chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Giảm đau hoặc khó chịu do: Kích ứng da nhẹ, đau họng, cháy nắng, kích ứng âm đạo hoặc trực tràng, móng mọc ngược, bệnh trĩ, ong đốt, bỏng nhẹ, vết côn trùng cắn, kích ứng miệng và nướu răng, đau răng, mụn nhọt, viêm tai giữa hoặc viêm tai ngoài cấp tính.
  • Ức chế tình trạng xuất tinh sớm khi giao hợp.
  • Gây tê ngoài da hoặc niêm mạc miệng, mũi, cổ họng, âm đạo hoặc trực tràng để giảm đau khi cần đưa các dụng cụ y tế vào để thăm khám.

Mô tả Tyrothricin hoạt chất của Thuốc Fluval

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tyrothricin.

Loại thuốc

Kháng sinh tại chỗ phổ rộng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên ngậm tyrothricin 1 mg.
  • Viên ngậm tyrothricin 0.5 mg, benzalkonium chloride 1.0 mg, benzocaine 1.5 mg.
  • Viên ngậm tyrothricin 1.0 mg và benzocaine 5 mg.
  • Viên ngậm tyrothricin 4 mg, cetrimonium bromide 2 mg, lidocain 1 mg.
  • Viên ngậm tyrothricin 1 mg, tetracain hydroclorid 0,1 mg.
  • Gel bôi ngoài da 5 mg/5 g.
  • Dung dịch xịt họng: Tyrothricin 4 mg, dequalinium chloride 1 mg, beta - glycyrrhetinic acid (enoxolone) 0,6 mg, hydrocortisone acetate 0,6 mg.

Chỉ định Tyrothricin

Dạng viên ngậm và dung dịch xịt họng: Để điều trị triệu chứng đau họng và khó nuốt liên quan các nhiễm trùng vùng miệng và hầu họng như viêm họng, amidan cấp tính, viêm miệng, viêm lợi.

Dạng gel bôi ngoài da: Điều trị, phòng ngừa nhiễm khuẩn đối với các vết thương nhỏ ở bề mặt da đang hoặc có nguy cơ bội nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với tyrothricin. Một số loại vết thương cụ thể như: Vết cắt, vết rách da nhỏ ít chảy máu, vết bỏng, phồng hoặc trầy xước da, nốt phát ban bội nhiễm, viêm da, lỗ chân lông có mủ, vết chỉ khâu hoặc nốt xăm thẩm mỹ.

Tyrothricin được sử dụng như một loại thuốc kháng sinh tại chỗ không cần kê đơn.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Fluval đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ