Thuốc Fasvon - VIDIPHA

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-3933-07
Thành phần:
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén dài bao phim
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Vidipha

Video

Thuốc Fasvon là loại thuốc được kê khai trong nước bởi Vidipha, thuốc cũng được chính công ty này làm hồ sơ xin cấp phép lưu hành và được tiếp nhận đăng ký vào ngày 09/04/2008 (với mã VD-3933-07). Thuốc có giá bán dự kiến theo bản công bố của cục quản lý dược là khoảng 506 vnđ/Viên, tuy nhiên đây có thể không phải là mức giá bán ra thị trường, giá bán trên thị trường sẽ có sự thay đổi tùy theo từng thời điểm khác nhau. Hoạt chất Rutin có trong Viên Thuốc Fasvon đã được VIDIPHA Việt Nam sản xuất theo tỷ lệ phù hợp , giúp mang lại hiệu quả khá tốt trong việc điều trị hay hỗ trợ điều trị bệnh.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén dài bao phim (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thông tin chung về Rutin hoạt chất chính của Thuốc Fasvon

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Rutin (tên gọi khác bioflavonoid)

Loại thuốc

Flavonoid

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên bioflavonoid 500mg, 250mg

Rutin thường được bào chế dưới dạng phối hợp:

Viên uống Rutin 50mg + vitamin C 50mg

Dung dịch Homeopathic - Rutin 6X, 12X, 30X, 200X, 12C, 30C, 60C, 200C

Chỉ định Thuốc Fasvon

Rutin được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:

  • Bioflavonoid: Điều trị viêm xương khớp.
  • Rutin + vitamin C: Làm bền thành mạch máu, ngăn ngừa xuất huyết, cầm máu và phòng chảy máu trong bệnh cao huyết áp, xơ vữa động mạch.
  • Dung dịch Homeopathic - Rutin 6X, 12X, 30X, 200X, 12C, 30C, 60C, 200C: giảm tạm thời sự nhạy cảm với thức ăn và phấn hoa bao gồm viêm xoang, nghẹt mũi, sốt hoa cỏ, không dung nạp lactose và nhiễm trùng bàng quang.

Dược lực học củaThuốc Fasvon

Rutin là một flavonoid glycoside, một chất chống oxy hóa, có tác dụng bảo vệ mao mạch, tăng sức bền và giảm độ thấm của mao mạch. Được dùng khi có hội chứng chảy máu, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, phù.

Rutin được tìm thấy trong vỏ của các loại trái cây có múi xanh, trong quả hồng và quả lý chua đen.

Rutin đã được sử dụng trong y học thay thế như một chất hỗ trợ để tăng cường hoạt động của vitamin C , hỗ trợ lưu thông máu, như một chất chống oxy hóa và điều trị dị ứng , vi rút hoặc viêm khớp và các tình trạng viêm khác.

Dược động học củaThuốc Fasvon

Hấp thu

Không có thông tin.

Phân bố

Không có thông tin.

Chuyển hóa

Không có thông tin.

Thải trừ

Không có thông tin.

Tương tác thuốc Thuốc Fasvon

Tương tác với các thuốc khác

Rutin (bioflavonoid):

Bioflavonoid có thể làm thay đổi nồng độ trong máu và tác dụng của warfarin. Bạn có thể cần bác sĩ theo dõi thường xuyên hơn thời gian prothrombin hoặc INR để sử dụng cả hai loại thuốc một cách an toàn.

Hãy cho bác sĩ biết nếu tình trạng của bạn thay đổi hoặc bạn bị chảy máu hoặc bầm tím bất thường. INR cần được theo dõi chặt chẽ hơn sau khi bổ sung hoặc ngừng sử dụng các chế phẩm flavonoid, và điều chỉnh liều lượng warfarin khi cần thiết.

Rutin+C:

Dùng đồng thời với nguyên tố sắt làm tăng hấp thu sắt qua đường dạ dày-ruột.

Dùng đồng thời aspirin làm tăng bài tiết aspirin và tăng bài tiết vitamin C trong nước tiểu.

Chống chỉ định Thuốc Fasvon

Chống chỉ định Rutin+C ở trường hợp người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat.

Liều lượng sử dụng Thuốc Fasvon

Người lớn

Bioflavonoid: 250mg uống mỗi 12 giờ hoặc 3 lần/ngày.

Viên Rutin 50mg + C 50mg: 1 viên/lần, 3 – 4 lần/ngày.

Dung dịch Rutin 6X, 12X, 30X, 200X, 12C, 30C, 60C, 200C: Nhỏ 1-10 giọt dưới lưỡi, 3 lần mỗi ngày hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia y tế.

Trẻ em

Tham khảo ý kiến ​​bác sĩ khi sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi (đối với dung dịch rutin – homeopathic).

Tác dụng phụ của Thuốc Fasvon

Thường gặp

Nhìn mờ, chóng mặt, đau âm ỉ hoặc cảm giác áp lực hoặc nặng nề ở chân, tụ dịch ở đầu gối, đau đầu, ngứa da gần các tĩnh mạch bị tổn thương, lo lắng, thình thịch trong tai, da đỏ hoặc đóng vảy, nhịp tim chậm hoặc nhanh, bàn chân và mắt cá chân sưng tấy.

Không xác định tần suất

Phản ứng dị ứng: Phát ban; khó thở; sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng.

Rutin+C: Rối loạn tiêu hóa, rối loạn thần kinh thực vật nhẹ.

Cẩn trọng - lưu ý sử dụng Thuốc Fasvon

Lưu ý chung

Không phải tất cả các mục đích sử dụng Rutin đã được Cục quản lý dược phẩm – thực phẩm Hoa Kỳ chấp thuận. Thuốc không nên được sử dụng thay cho thuốc do bác sĩ kê đơn.

Rutin thường được bán như một chất bổ sung thảo dược. Không có tiêu chuẩn sản xuất quy định nào được áp dụng cho nhiều hợp chất thảo dược và một số chất bổ sung được bán trên thị trường đã bị phát hiện là bị nhiễm kim loại độc hại hoặc các loại thuốc khác. Thực phẩm chức năng / thảo dược nên được mua từ một nguồn đáng tin cậy để giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm.

Sử dụng Rutin theo chỉ dẫn trên nhãn hoặc theo chỉ định của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Không sử dụng sản phẩm này với số lượng lớn hơn hoặc lâu hơn khuyến cáo.

Lưu ý với phụ nữ có thai

Thận trọng khi sử dụng rutin+C.

Lưu ý với phụ nữ cho con bú

Thận trọng khi sử dụng rutin+C.

Lưu ý khi lái xe và vận hành máy móc

Không có thông tin.

Quá liều và xử lý quá liều Thuốc Fasvon

Quá liều Rutin và xử trí

Tìm kiếm sự chăm sóc y tế khẩn cấp.

Quên liều và xử trí

Tham khảo ý kiến ​​bác sĩ, dược sĩ, lương y hoặc nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe khác để được hướng dẫn nếu bạn bỏ lỡ một liều.

Lịch sử đăng ký với cục quản lý dược của Thuốc Fasvon:

  • SĐK: VD-3933-07- Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén dài bao phim - ngày đăng ký: 09/04/2008
  • SĐK: VD-18372-13 - Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên - ngày đăng ký: 2013-06-27 13:36:25

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ