Thuốc Eyemiru Wash - Nitto Medic Co.Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19492-15
Thành phần:
Dạng bào chế:
Chai
Đóng gói:
Hộp 1 chai 500ml dung dịch rửa mắt
Xuất xứ:
Nhật Bản
Đơn vị đăng ký:
Việt Hà

Video

Thuốc Eyemiru Wash là số đăng ký của Thuốc Eyemiru Wash - một loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Việt Hà. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ epsilon-aminocaproic acid 500mg, Chlorpheniramin maleat 15mg, Pyridoxin hydroclorid 25mg, Panthenol 25mg, D-alpha-tocopherol acetat 25mg, Kali L-aspartat 250mg, Taurin (2-aminoethanesulfonic acid) 250mg , tốt cho sức khỏe của con người. Chai Thuốc Eyemiru Wash được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng Nitto Medic Co.Ltd Nhật Bản.Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 218900 vnđ/Chai (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 15/06/2017 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 500ml dung dịch rửa mắt (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Eyemiru Wash được sản xuất từ các hoạt chất epsilon-aminocaproic acid 500mg, Chlorpheniramin maleat 15mg, Pyridoxin hydroclorid 25mg, Panthenol 25mg, D-alpha-tocopherol acetat 25mg, Kali L-aspartat 250mg, Taurin (2-aminoethanesulfonic acid) 250mg với hàm lượng tương ứng

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Eyemiru Wash

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Panthenol hoạt chất của Thuốc Eyemiru Wash

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Panthenol

Loại thuốc

Tiền vitamin B5

Dạng thuốc và hàm lượng

Acid pantothenic

Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.

Calci pantothenat

Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.

Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)

Viên nén 100 mg.

Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).

Kem bôi tại chỗ 2%.

Thuốc phun bọt.

Gel nhỏ mắt 5%.

Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.

Kem bôi da 5% D-panthenol.

Chỉ định Panthenol

Dạng uống:

Thiếu hụt acid pantothenic.

Một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.

Dạng gel:

Tổn thương giác mạc không viêm tái diễn ở người mang kính áp tròng.

Phụ trị tổn thương giác mạc do nhiễm vi khuẩn, nấm hay virus.

Dạng kem bôi:

Tổn thương da: bỏng da, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành.

Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da do mang thai, hăm đỏ vùng mông trẻ sơ sinh.

Dạng tiêm:

Dùng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ được tình trạng đầy hơi, hoặc sự chậm trễ sau phẫu thuật trong việc phục hồi nhu động ruột; liệt ruột.

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Eyemiru Wash

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Eyemiru Wash đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ