Thuốc Exforge - Siegfried Barbera, S.L

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16342-13
Thành phần:
Hàm lượng:
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg, Valsartan 160mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 vỉ x 14 Viên, Hộp 2 vỉ x 14 Viên
Xuất xứ:
Tây Ban Nha
Đơn vị đăng ký:
Novartis Việt Nam

Video

Với mã đăng ký VN-16342-13, Viên nén bao phim Thuốc Exforge với thành phần là hoạt chất/dưỡng chất tốt cho sức khỏe Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg, Valsartan 160mg Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg, Valsartan 160mg (hàm lượng đã được nghiên cứu cân đối cho phù hợp) là một trong nhiều loại thuốc được tin dùng hiện nay. Cũng như các sản phẩm khác trên Thuocviet, thì Thuốc Exforge là loại thuốc có nguồn gốc rõ ràng, và đã được cấp phép hoạt động vỡi mã cấp phép là VN-16342-13. Cụ thể, thuốc được Novartis Việt Nam (Dạng kê khai: đang cập nhật) đồng thời nộp hồ sơ xin cấp phép lưu hành (được tiếp nhận vào ngày 03/03/2020). Sản phẩm được sản xuất từ các công ty hoặc hãng dược phẩm uy tín Siegfried Barbera, S.L Tây Ban Nha. Giá bán lẻ của Thuốc Exforge hiện vẫn đang được cập nhật (giá bán buôn được kê khai với cục quản lý dược là 23434 vnđ/Viên).

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 1 vỉ x 14 Viên, Hộp 2 vỉ x 14 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Exforge được sản xuất từ các hoạt chất Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg, Valsartan 160mg với hàm lượng tương ứng Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg, Valsartan 160mg

Mô tả Amlodipine hoạt chất của Thuốc Exforge

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Amlodipin (amlodipine).

Loại thuốc

Thuốc chống đau thắt ngực; chống tăng huyết áp; thuốc chẹn kênh calci.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
  • Viên nang: 5 mg, 10 mg.
  • Hỗn dịch uống: 1 mg/ml, 2 mg/ml.

Chỉ định Amlodipine

Amlodipine chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Tăng huyết áp.
  • Đau thắt ngực (cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc đau thắt ngực thể Prinzmetal).

Mô tả Valsartan hoạt chất của Thuốc Exforge

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Valsartan

Loại thuốc

Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén bao phim: 40mg, 80mg, 160mg, 320mg.

Viên nang: 40 mg, 80 mg, 160 mg.

Viên nén kết hợp 2 thành phần gồm:

  • Viên nén 80/12,5 chứa 80 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide
  • Viên nén 160/12,5 chứa 160 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide
  • Viên nén 160/25 chứa 160 mg valsartan và 25 mg hydrochlorothiazide

Viên nén bao phim kết hợp 2 thành phần gồm:

  • Viên nén bao phim 24 mg /26 mg chứa 24,3 mg sacubitril và 25,7 mg valsartan
  • Viên nén bao phim 49 mg /51 mg chứa 48,6 mg sacubitril và 51,4 mg valsartan
  • Viên nén bao phim 97 mg /103 mg chứa 97,2 mg sacubitril và 102,8 mg valsartan
  • Viên nén bao phim 5 mg/80 mg chứa 5 mg amlodipine và 80 mg valsartan
  • Viên nén bao phim 5 mg/160 mg chứa 5 mg amlodipine và 160 mg valsartan

Chỉ định Valsartan

Điều trị tăng huyết áp ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp loại khác.

Điều trị bệnh thận do đái tháo đường ở người tăng huyết áp.

Điều trị suy tim sung huyết, người tăng huyết áp suy tim (loạn năng tâm thu hoặc tâm trương) có triệu chứng.

Điều trị sau nhồi máu cơ tim trên bệnh nhân suy thất trái hoặc rối loạn chức năng tâm thu thất trái nhằm giảm tỉ lệ tử vong do tim mạch.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ