Thuốc Eskafolvit Capsule - Eskayef Pharmaceuticals Limited

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-31 14:23:50

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16693-13
Thành phần:
Hàm lượng:
150mg, 0.5mg, 2mg, 2mg, 1mg, 10mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Đóng gói:
Hộp 15 vỉ x 6 viên
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị đăng ký:
XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ ĐÔNG DƯƠNG

Video

Thuốc Eskafolvit Capsule là số đăng ký của Thuốc Eskafolvit Capsule - một loại thuốc được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ ĐÔNG DƯƠNG. Thuốc có chứa các hoạt chất với hàm lượng vừa đủ Dried ferrous sulfate 150mg, Folic acid 0,5mg, Ascobic acid 50mg, Thiamin mononitrat 2mg, Riboflavin 2mg, Pyridoxin HCl 1mg, Nicotinamide 10mg 150mg, 0,5mg, 50mg,, tốt cho sức khỏe của con người. Viên nang bao tan trong ruột Thuốc Eskafolvit Capsule được sản xuất và đóng gói trực tiếp từ các cơ sở hoặc công ty có tiếng, đạt chuẩn chất lượng Eskayef Pharmaceuticals Limited Bangladesh.Hiện, thuốc đang có giá sỉ là 7150 vnđ/Viên (theo giá kê khai với cục quản lý dược) và 17/05/2022 chính là ngày Cục quản lý dược tiếp nhận hộ sơ xin cấp phép lưu hành của loại thuốc này. Để cập nhật thêm nhiều thông tin khác của thuốc, mời bạn đọc theo dõi nội dung dưới đây của Thuocviet.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 15vỉ x 6 viên, Hộp 15vỉ x 6 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Eskafolvit Capsule được sản xuất từ các hoạt chất Dried ferrous sulfate 150mg, Folic acid 0,5mg, Ascobic acid 50mg, Thiamin mononitrat 2mg, Riboflavin 2mg, Pyridoxin HCl 1mg, Nicotinamide 10mg với hàm lượng tương ứng 150mg, 0,5mg, 50mg,

Mô tả Folic Acid hoạt chất của Thuốc Eskafolvit Capsule

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Axit Folic (Folic Acid, Acid Folic )

Loại thuốc

Vitamin nhóm B, chất dinh dưỡng.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc nang, viên nén 0,4 mg; 0,8 mg; 1 mg; 5 mg.
  • Chế phẩm phối hợp đa vitamin khác nhau với hàm lượng khác nhau để uống, chế phẩm phối hợp với sắt.
  • Dung dịch, thuốc tiêm: 5 mg / ml (dưới dạng muối natri folat).

Chỉ định Folic Acid

Axit Folic chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ và hồng cầu to do thiếu folat.
  • Người mang thai: Dự phòng dị dạng ống thần kinh ở bào thai 4 tuần trước khi mang thai và tiếp tục 8 tuần sau khi mang thai.
  • Trạng thái thiếu Axit Folic: Do dinh dưỡng (suy dinh dưỡng), kém hấp thu (bệnh sprue nhiệt đới), tăng nhu cầu (mang thai, thiếu máu huyết tán mạn tính), tăng mất (thẩm phân máu) hoặc dùng các thuốc đối kháng folat.
  • Không dùng cho thiếu hụt folat do sử dụng các chất ức chế dihydrofolat reductase (Trong trường hợp này phải dùng calci folinat).

Mô tả Nicotinamide hoạt chất của Thuốc Eskafolvit Capsule

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Nicotinamide.

Loại thuốc

Thuốc dinh dưỡng, vitamin nhóm B (vitamin B3, vitamin PP).

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 10 mg, 20 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg và 500 mg.
  • Kem, gel 4% (30 g).

Chỉ định Nicotinamide

Dạng uống:

  • Bổ sung vào khẩu phần ăn để ngăn ngừa thiếu hụt nicotinamide.
  • Điều trị bệnh pellagra.

Dạng gel, kem:

  • Cải thiện sự xuất hiện của trứng cá.
  • Giảm sưng viêm và kích ứng do các thuốc điều trị trứng cá gây ra.

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Eskafolvit Capsule

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Eskafolvit Capsule đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ