Thuốc Emlip-A - XL Laboratories Pvt., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-8961-09
Thành phần:
Hàm lượng:
5mg Amlodipine, 50mg Atenolol
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Đơn vị đăng ký:
Dược Trung Ương 3

Video

Thuốc Emlip-A với số đăng ký hiện nay là VN-8961-09, chính là sản phẩm được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi Dược Trung Ương 3, công ty đã cập nhật thông tin, nộp hồ sơ đăng ký xin cấp phép lưu hành và đã được tiếp nhận ngày 08/06/2012. Amlodipine besilate, Atenolol thành phần của Viên Thuốc Emlip-A 5mg Amlodipine, 50mg Atenolol đều đã được nghiên cứu, chứng minh là có tác dụng tốt trong việc điều trị/hỗ trợ điều trị bệnh khá tốt. Thuốc Emlip-A hiện đang có giá khoảng 560 vnđ/Viên (giá theo giá thầu mà cục quản lý dược công bố), và mức giá này có thể sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau. Sản phẩm được sản xuất ở nơi uy tín (XL Laboratories Pvt., Ltd ), có nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng đúng theo yêu cầu của Cục quản lý .

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Emlip-A được sản xuất từ các hoạt chất Amlodipine besilate, Atenolol với hàm lượng tương ứng 5mg Amlodipine, 50mg Atenolol

Mô tả Amlodipine hoạt chất của Thuốc Emlip-A

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Amlodipin (amlodipine).

Loại thuốc

Thuốc chống đau thắt ngực; chống tăng huyết áp; thuốc chẹn kênh calci.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
  • Viên nang: 5 mg, 10 mg.
  • Hỗn dịch uống: 1 mg/ml, 2 mg/ml.

Chỉ định Amlodipine

Amlodipine chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Tăng huyết áp.
  • Đau thắt ngực (cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc đau thắt ngực thể Prinzmetal).

Mô tả Atenolol hoạt chất của Thuốc Emlip-A

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Atenolol

Loại thuốc

Thuốc chẹn chọn lọc thụ thể β1-adrenergic.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
  • Dung dịch uống: 5 mg/ml.
  • Thuốc tiêm tĩnh mạch: 5 mg/10 ml.

Chỉ định Atenolol

Atenolol được chỉ định trong các trường hợp:

  • Tăng huyết áp
  • Đau thắt ngực (ổn định mạn tính hoặc hội chứng vành cấp không ST chênh lên)
  • Nhồi máu cơ tim cấp
  • Cơn nhịp nhanh thất và trên thất
  • Phòng chứng đau nửa đầu
  • Kết hợp với benzodiazepin để kiểm soát hội chứng cai rượu cấp

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ