Thuốc E\'Rossan Shampoo - DHGPharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25592-16
Thành phần:
Hàm lượng:
100mg, 70mg
Dạng bào chế:
Dầu gội
Đóng gói:
hộp 1 chai x 60ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Dược Hậu Giang

Video

Thuốc E\'Rossan Shampoo (VD-25592-16) là sản phẩm hôm nay Thuocviet muốn giới thiệu với quý bạn đọc, sản phẩm chứa thành phần Ketoconazol 100mg, D-panthenol 70mg với hàm lượng 100mg, 70mg phù hợp mang lại hiệu quả chăm sóc, điều trị bệnh khá tốt. Dầu gội Thuốc E\'Rossan Shampoo do Dược Hậu Giang kê khai trong nước và làm hồ sơ đăng ký với Cục quản lý dược thuộc bộ y tế. Hồ sơ xin cấp phép lưu hành của thuốc này đã được Cục quản lý được chính thức được tiếp nhận vào ngày 03/09/2019. Sản phẩm này có giá bán buôn theo công bố của Cục quản lý dược là 46200 vnđ/Chai và được sản xuất bởi các cơ sở sản xuất uy tín DHGPharm Việt Nam. Nếu muốn biết thêm nhiều thông tin khác hay muốn mua hàng chính hãng mà không bị 'chặt chém', bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: hộp 1 chai x 60ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc E\'Rossan Shampoo được sản xuất từ các hoạt chất Ketoconazol 100mg, D-panthenol 70mg với hàm lượng tương ứng 100mg, 70mg

Mô tả Ketoconazole hoạt chất của Thuốc E\'Rossan Shampoo

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Ketoconazole (ketoconazol)

Loại thuốc

Chống nấm có hoạt phổ rộng; chống nấm azol.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén 200 mg.
  • Hỗn dịch 100 mg/5ml.
  • Kem bôi ngoài 2%.
  • Xà phòng gội đầu 1%, 2%.

Chỉ định Ketoconazole

Tại chỗ (Bệnh nấm):

  • Kem: Điều trị nấm ở da và niêm mạc (do nấm da toàn thân, nấm da đùi, nấm loang (tinea versicolor), Candida ở miệng, viêm da bã nhờn).
  • Tạo bọt, gel: Viêm da bã nhờn.
  • Nước gội đầu: Gàu, viêm da bã nhờn, tinea vuiolor.

Toàn thân:

  • Bệnh nấm: Nhiễm nấm toàn thân bao gồm nhiễm Blastomyces dermatitidis, Candida albicans, Coccidioides immitis, Histoplasma capsulatum, Paracoccidioides brasiliensis, nhưng các thuốc chống nấm khác thường được ưa dùng hơn.
  • Bệnh nấm ở da nặng, dai dẳng, không đáp ứng với thuốc bôi ngoài và các thuốc chống nấm khác (như griseofulvin) và viêm nang lông do Malasseria kháng fluconazol, terbinefin hoặc itraconazol hoặc ở người bệnh không dung nạp các thuốc đó khi dùng lâu dài. Bệnh nấm candida mạn tính ở da, niêm mạc, miệng - hầu kháng fluconazol hoặc itraconazol hoặc không dung nạp được các thuốc đó.
  • Bệnh Leishmania da hoặc niêm mạc - da và Leishmania nội tạng: Ketoconazol không được khuyến cáo làm thuốc được chọn đầu tiên.
  • Ung thư tuyến tiền liệt tái phát giai đoạn IV; chỉ định bổ sung trong điều trị cấp hội chứng đông máu nội mạch rải rác do carcinoma tuyến tiền liệt.
  • Hội chứng Cushing.
  • Tăng calci huyết ở người lớn bị bệnh sarcoid.

Mô tả Panthenol hoạt chất của Thuốc E\'Rossan Shampoo

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Panthenol

Loại thuốc

Tiền vitamin B5

Dạng thuốc và hàm lượng

Acid pantothenic

Viên nén: 50 mg; 100 mg; 200 mg; 250 mg; 500 mg.

Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 1000 mg.

Calci pantothenat

Viên nén: 10 mg; 25 mg; 50 mg; 100 mg; 218 mg; 500 mg; 545 mg.

Dexpanthenol (dẫn chất alcol của acid D-pantothenic)

Viên nén 100 mg.

Thuốc tiêm 250 mg/ml (ống tiêm 2 ml).

Kem bôi tại chỗ 2%.

Thuốc phun bọt.

Gel nhỏ mắt 5%.

Dịch truyền tĩnh mạch: Phối hợp với các vitamin khác, chất điện giải.

Kem bôi da 5% D-panthenol.

Chỉ định Panthenol

Dạng uống:

Thiếu hụt acid pantothenic.

Một số trường hợp viêm dây thần kinh ngoại biên, chuột rút cơ chân ở người mang thai và nghiện rượu, hội chứng nóng rát ở chân, viêm lưỡi không khỏi khi điều trị bằng những vitamin khác.

Dạng gel:

Tổn thương giác mạc không viêm tái diễn ở người mang kính áp tròng.

Phụ trị tổn thương giác mạc do nhiễm vi khuẩn, nấm hay virus.

Dạng kem bôi:

Tổn thương da: bỏng da, phỏng nắng, trầy xước da, mảng ghép da chậm lành.

Nứt da chân, nứt đầu vú, rạn da do mang thai, hăm đỏ vùng mông trẻ sơ sinh.

Dạng tiêm:

Dùng dự phòng ngay sau khi phẫu thuật lớn vùng bụng để giảm thiểu khả năng liệt ruột. Mất trương lực ruột gây chướng bụng; hậu phẫu hoặc sau sinh vẫn giữ được tình trạng đầy hơi, hoặc sự chậm trễ sau phẫu thuật trong việc phục hồi nhu động ruột; liệt ruột.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ