Thuốc Dualcold Night time - OPV

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26981-17
Thành phần:
Hàm lượng:
160mg, 2,5mg, 1mg
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 60ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị đăng ký:
Sở Y tế Đồng Nai

Video

Thuốc Dualcold Night time với mã đăng ký VD-26981-17 chính là sản phẩm mà Thuocviet muốn giới thiệu trong bài viết này. Đây là dòng sản phẩm chăm sóc sức khỏe đã được Sở Y tế Đồng Nai xin cấp phép để được lưu hành trên thị trường Dược của Việt nam và được tiếp nhận ngày 23/05/2023. Thuốc Dualcold Night time đã được (Dạng kê khai: đang cập nhật) bởi chính công ty đăng ký lưu hành là Sở Y tế Đồng Nai. Để mang tới một sản phẩm có chất lượng tốt tới tay người tiêu dùng, ngoài thành phần tốt Paracetamol 160mg, Phenylephrin HCl 2,5mg, Clorpheniramin maleat 1mg, hàm lượng phù hợp 160mg, 2,5mg, 1mg, thì nơi sản xuất và đơn vị sản xuất thuốc cũng là điều cần được chú trọng. Và đơn vị được lựa chọn để sản xuất, đóng gói Siro Thuốc Dualcold Night time cũng là 1 đơn vị có tiếng, có nhà máy sản xuất đạt chuẩn OPV Việt Nam. Thuốc hiện đang có giá bán buôn là 36960 vnđ/Chai. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thuốc, cũng như để mua lẻ loại thuốc này, bạn hãy liên hệ với Thuocviet chúng tôi.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 60ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Dualcold Night time được sản xuất từ các hoạt chất Paracetamol 160mg, Phenylephrin HCl 2,5mg, Clorpheniramin maleat 1mg với hàm lượng tương ứng 160mg, 2,5mg, 1mg

Mô tả Acetaminophen(paracetamol) hoạt chất của Thuốc Dualcold Night time

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Paracetamol (Acetaminophen).

Loại thuốc

Giảm đau; hạ sốt.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nang (uống): 500 mg.
  • Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
  • Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
  • Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
  • Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
  • Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
  • Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
  • Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
  • Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.

Chỉ định Acetaminophen(paracetamol)

Paracetamol được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa.

Mô tả Chlorphenamine hoạt chất của Thuốc Dualcold Night time

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Chlorpheniramine (Clorpheniramin)

Loại thuốc

Thuốc kháng histamin, thế hệ thứ nhất

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Viên nén: 4 mg, 8 mg, 12 mg; Viên nén tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Nang: 4 mg, 12 mg. Nang tác dụng kéo dài: 8 mg, 12 mg.
  • Sirô: 2 mg/5 ml, 8mg/5ml.
  • Thuốc tiêm: 10 mg/ml (tiêm bắp, tĩnh mạch, dưới da), 100 mg/ml (chỉ dùng cho tiêm bắp và dưới da).

Chỉ định Chlorphenamine

  • Điều trị triệu chứng: Viêm mũi dị ứng mùa và quanh năm, mày đay.
  • Điều trị sốc phản vệ (điều trị bổ sung).

Mô tả Phenylephrine hoạt chất của Thuốc Dualcold Night time

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).

Loại thuốc

Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
  • Viên nén: 5 mg, 10 mg.
  • Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
  • Viên đặt hậu môn: 0,25%.
  • Cream, gel, mỡ: 0,25%.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
  • Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.

Chỉ định Phenylephrine

Toàn thân:

Hiện nay thuốc này ít được chỉ định. Trước đây, thuốc đã được chỉ định để điều trị hạ huyết áp trong sốc sau khi đã bù đủ dịch, hoặc hạ huyết áp do gây tê tủy sống; cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất; để kéo dài thời gian tê trong gây tê tủy sống hoặc gây tê vùng.

Phenylephrine có thể dùng đường uống để điều trị sung huyết mũi.

Tại chỗ:

Nhỏ mắt để làm giãn đồng tử (trong điều trị viêm màng bồ đào có khả năng gây dính; chuẩn bị trước khi phẫu thuật trong nhãn cầu; để chẩn đoán).

Nhỏ mắt để làm giảm sung huyết kết mạc (trong viêm kết mạc cấp).

Nhỏ mũi để làm giảm sung huyết mũi, xoang do bị cảm lạnh.

Thông tin các hoạt chất còn lại trong Thuốc Dualcold Night time đang được ThuocViet cập nhật


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ