Thuốc DS-max - Hanbul Pharm. Co., Ltd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13185-11
Thành phần:
Hàm lượng:
Tobramycin 3,0mg, Dexamethasone 1,0mg/1ml
Dạng bào chế:
Lọ
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Dược Sài Gòn SAPHARCO

Video

Bài viết này Thuocviet xin giới thiệu tới bạn Thuốc DS-max được công ty Dược Sài Gòn SAPHARCO xin cấp phép hoạt động và đã được tiếp nhận 25/06/2014 (số đăng ký là VN-13185-11). Và, Dược Sài Gòn SAPHARCO cũng chính là công ty (Dạng kê khai: đang cập nhật) cho sản phẩm này. Thuốc có chứa hoạt chất Tobramycin, Dexamethasone tốt cho sức khỏe, hàm lượng của hoạt chất đã được nghiên cứu và sử dụng ở mức phù hợp Tobramycin 3,0mg, Dexamethasone 1,0mg/1ml, không gây hại cho sức khỏe (người dùng nên tuân thủ đúng liều dùng được khuyến cáo). Thuốc được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo đạt chuẩn chất lượng khi tới tay người tiêu dùng. Vì thế, đơn vị được chọn để sản xuất thuốc cũng là nơi uy tín Hanbul Pharm. Co., Ltd Hàn Quốc. 23100 vnđ/Lọ là giá bán buôn của Lọ Thuốc DS-max theo công bố củacục quản lý dược.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 5ml, Hộp 1 lọ 5ml (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc DS-max được sản xuất từ các hoạt chất Tobramycin, Dexamethasone với hàm lượng tương ứng Tobramycin 3,0mg, Dexamethasone 1,0mg/1ml

Mô tả Dexamethasone hoạt chất của Thuốc DS-max

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Dexamethasone (Dexamethason).

Loại thuốc

Glucocorticoide.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
  • Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
  • Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
  • Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
  • Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
  • Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
  • Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
  • Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
  • Thuốc phun: 10 mg/25 g.

Chỉ định Dexamethasone

Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid khi điều trị tích cực như hen, dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.

Phối hợp với các điều trị khác trong phù não, sốc do nhiều nguyên nhân.

Phòng ngừa steroid trong phẫu thuật.

Dùng trước sinh trong chuyển dạ trước kỳ hạn (giữa 24 và 34 tuần), thúc đẩy quá trình trưởng thành thai.

Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.

Chẩn đoán và thử nghiệm hội chứng Cushing, phân biệt Cushing và những dạng khác.

Ngừa buồn nôn, nôn do hóa trị liệu ung thư.

Điều trị tại chỗ: Tiêm trong và quanh khớp ở bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu; một số bệnh lý tai mũi họng, nhãn khoa, ngoài da.

Mô tả Tobramycin hoạt chất của Thuốc DS-max

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Tobramycin

Loại thuốc

Kháng sinh nhóm aminoglycoside.

Dạng thuốc và hàm lượng

  • Thuốc tiêm: 20 mg/2 ml, 25 mg/2,5 ml, 40 mg/1 ml, 60 mg/6 ml, 75 mg/1,5 ml, 80 mg/8 ml, 80 mg/2 ml, 100 mg/2 ml, 240 mg/6 ml, 1,2 g/30 ml, 2g/50 ml.
  • Dịch truyền: 60 mg/50 ml, 80 mg/100 ml.
  • Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 1,2 g.
  • Dung dịch phun sương: 300 mg/5 ml, 300 mg/4 ml.
  • Bột hít: 28 mg/nang.
  • Dung dịch nhỏ mắt: 0,3% (lọ 5 ml) (chứa benzakonium clorid).
  • Mỡ tra mắt: 0,3% (tuýp 3,5 g) (chứa clorobutanol).

Chỉ định Tobramycin

Được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn nặng đã xác định hoặc nghi ngờ do các vi khuẩn Gram âm và một số vi khuẩn khác nhạy cảm, đặc biệt ở bộ phận tiết niệu.

Tobramycin phối hợp với một kháng sinh khác được chỉ định trong một số nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm (dựa vào nuôi cấy vi khuẩn) bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn sinh dục - tiết niệu.
  • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.
  • Viêm màng não (kèm theo điều trị tại chỗ).
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
  • Nhiễm khuẩn da nặng (nhiễm tụ cầu ác tính ở mặt: Đinh râu).
  • Nhiễm khuẩn khớp.

Liệu pháp hít: Dùng riêng cho người bị xơ nang tuyến tụy nhiễm Ps. aeruginosa ở người lớn và trẻ ≥ 6 tuổi.

Tobramycin có thể dùng dưới dạng thuốc nước hay mỡ tra mắt 0,3% cho những bệnh nhiễm khuẩn ở mắt và dạng dung dịch phun sương và bột hít để xông cho người bệnh xơ nang - nhiễm khuẩn do Pseudomonas aeruginosa.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ