Thuốc Dreamway soft cap - Dream Pharma Corp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Sản phẩm chính hãng

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship.

Cam kết hàng chính hãng


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-7124-08
Hàm lượng:
Safflower Oil 333.33mg, Tocopherol Acetate 6,67mg, Pyridoxine Hydrochloride 0,67mg
Dạng bào chế:
Hộp
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 Viên
Xuất xứ:
Hàn Quốc
Đơn vị đăng ký:
Xuất nhập khẩu Y tế TP. Hồ Chí Minh

Video

Thuốc Dreamway soft cap là kết quả nghiên cứu và sản xuất từ các hoạt chất Safflower Oil, Tocopherol Acetate, Pyridoxine Hydrochloride với hàm lượng phù hợp tương ứng Safflower Oil 333.33mg, Tocopherol Acetate 6,67mg, Pyridoxine Hydrochloride 0,67mg. Thuốc đã được Xuất nhập khẩu Y tế TP. Hồ Chí Minh (Dạng kê khai: đang cập nhật) và xin cấp phép lưu hành tại Việt Nam với SĐK là VN-7124-08, hồ sơ xin cấp phép của thuốc này đã được tiếp nhận vào ngày 16/09/2009. Hộp Thuốc Dreamway soft cap được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng tại các cơ sở, công ty uy tín Dream Pharma Corp Hàn Quốc. Trên thị trường thuốc đang có giá khoảng 130331 vnđ/Hộp, mức giá này sẽ có sự thay đổi tùy theo biến động về giá nhập cũng như theo từng nhà thuốc.

Các dạng quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 Viên (lưu ý: các dạng đóng gói khác nhau sẽ có mức giá khác nhau)

Thuốc Dreamway soft cap được sản xuất từ các hoạt chất Safflower Oil, Tocopherol Acetate, Pyridoxine Hydrochloride với hàm lượng tương ứng Safflower Oil 333.33mg, Tocopherol Acetate 6,67mg, Pyridoxine Hydrochloride 0,67mg

Mô tả Vitamin b6 (Pyridoxine) hoạt chất của Thuốc Dreamway soft cap

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Pyridoxine (Vitamin B6).

Loại thuốc

Vitamin.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 250 mg, 500 mg.

Viên nén tác dụng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 500 mg.

Viên nang tác dụng kéo dài: 150 mg.

Hỗn dịch uống: 200 mg/5 ml (120 ml).

Thuốc tiêm: 100 mg/ml.

Chỉ định Vitamin b6 (Pyridoxine)

Phòng và điều trị thiếu hụt vitamin B6.

Điều trị hội chứng lệ thuộc pyridoxin di truyền ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Phòng và điều trị nhiễm độc thần kinh do dùng các thuốc khác như isoniazid, hydralazin, ethionamid hoặc capecitabin.

Điều trị ngộ độc cấp tính (hôn mê, co giật) do sử dụng quá liều isoniazid, hydralazin, cycloserin, ngộ độc nấm thuộc chi Gyromitra có độc chất Gyromitrin.

Thiếu máu nguyên bào sắt di truyền.

Điều trị rối loạn chuyển hóa: Điều trị tăng acid oxalic trong nước tiểu nguyên phát, homocystin niệu nguyên phát, cystathionin niệu nguyên phát hoặc nước tiểu có acid xanthurenic.

Mô tả Safflower oil hoạt chất của Thuốc Dreamway soft cap

Safflower (_Carthamus tinctorius_ L) là một loại cây thân thảo thuộc họ Asteraceae. Được chiết xuất từ hạt cây rum, dầu cây rum là một nguồn phong phú của các axit béo bão hòa khác nhau, axit béo không bão hòa đơn (axit oleic) hoặc axit béo đa không bão hòa n-6 (PUFA) cần thiết . Dầu cây rum với hàm lượng axit béo không bão hòa đa cao hơn thường được sử dụng làm dầu ăn. Thành phần của dầu cây rum cũng bao gồm alpha-tocopherol, gamma-tocopherol và hỗn hợp [DB11251] [A32692]. Dầu cây rum được phê duyệt để sử dụng như một chất phụ gia gián tiếp trong các chất tiếp xúc với thực phẩm và có sẵn như là một thành phần thực phẩm. Dầu cây rum Gamma linolenic acid (GLA) được bán trên thị trường dưới dạng thực phẩm bổ sung không cần kê đơn.

Chỉ định Safflower oil

Không có chỉ định điều trị được phê duyệt.

Mô tả Tocopherol hoạt chất của Thuốc Dreamway soft cap

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Alpha tocopherol

Loại thuốc

Vitamin

Dạng thuốc và hàm lượng

Đơn vị: 1 đvqt tương đương với hoạt tính của 1 mg chế phẩm chuẩn của dl-alpha tocopheryl acetat. Theo đó, d-alpha tocopherol có hiệu lực là 1,49 đvqt/mg; dl-alpha tocopherol là 1,1 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl acetat là 1,36 đvqt/mg; d-alpha tocopheryl succinat là 1,21 đvqt/mg; dl-alpha tocopheryl succinat là 0,89 đvqt/mg.

Đối với mục đích dinh dưỡng, hoạt tính vitamin E hiện nay được tính theo đương lượng alpha tocopherol (α-TE: α-tocopherol equivalent). Một α-TE là hoạt tính của: 1 mg d-alpha tocopherol (alpha tocopherol tự nhiên); 1,4 mg dl-alpha tocopherol; 1,1 mg d-alpha tocopheryl acetat; 1,5 mg dl-alpha tocopheryl acetat; 1,2 mg d-alpha tocopheryl succinat; 1,7 mg dl-alpha tocopheryl succinat.

Dạng dùng:

Viên nén 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang 100 đvqt; 200 đvqt; 400 đvqt; 500 đvqt; 600 đvqt; 1 000 đvqt.

Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt; 400 đvqt.

Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.

Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg. Thuốc mỡ 5 mg/1 g.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.

Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.

Chỉ định Tocopherol

Điều trị và phòng thiếu vitamin E (chủ yếu là do bệnh lý: trẻ em bị xơ nang tuyến tụy hoặc kém hấp thu mỡ do teo đường dẫn mật hoặc thiếu betalipoprotein huyết, trẻ sơ sinh thiếu tháng rất nhẹ cân khi đẻ hoặc do chế độ ăn thiếu vitamin E).


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin trên web ThuocViet.Org chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải thông qua hướng dẫn và chỉ định của bác sĩ, người có chuyên môn. Không tự ý dùng thuốc khi không có hướng dẫn, chỉ định.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ